Các bài viết cũ

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Xem một số hình ảnh Công Trường

 Xem bảng giá biến tần INVT để tham khảo. >>

⇒ Liên hệ: Mr Long 0948956835

Hướng dẫn cài đặt thông số cơ bản biến tần invt CHF100A

1. Cài Đặt Điều Khiển biến tần INVT:

– P0.00 Chọn chức năng điều khiển

  • 0:    Điều khiểnV/F
  • 1:  Điều khiển vectơ không cảm biến  (Sensorless vector control)
  • 2:  Điều khiển Torque

 – P0.01  Chế độ chạy ( chọn run / Stop)

  • 0: Bàn phím (đèn LED tắt)
  • 1: Ngõ vào (đèn LED nhấp nháy)
  • 2: Truyền thông (Đèn LED sáng)

– P0.02 Chỉnh tần số bàng phím UP/DOWN

  • 0: Cho phép, lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 1: Cho phép, không lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 2: Không cho phép
  • 3: Cho phép khi chạy, xóa khi dừng.

– P0.03  Tần số Max (phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của động cơ ) dải  10.00~400.00Hz  Mặc định  50.00Hz

– P0.04 Tần số ngưỡng trên. Mặc định 50.00Hz

– P0.05 Tần số ngưỡng dưới Mặc định 0.00Hz

– P0.07 Lệnh điều khiển tần số 

  • 0: Bàn phím
  • 1: AI1   (biến trở )
  • 2: AI2
  • 3: HDI
  • 4:Simple PLC
  • 5: Multi-Step speed
  • 6: PID
  • 7: Truyền thông

– P0.11 Thời gian tăng tốc

– P0.12  Thời gian giảm tốc

– P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

– P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

 

P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

P2.01 =  KW Công suất định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

P2.02 =  Hz Tần số định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 50Hz)

P2.03 =  RPM Tốc độ định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 1450 vòng/phút )

P2.04 =  V Điện áp định mức của motor (xem trê.n mác của động cơ – mặc định là 380V)

P2.05 = A Cường độ dòng điện định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor

Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

 

Cách nhập thông số : Cấp nguồn và Nhấn PRG (vào nhóm P0) -> Nhấn mũi tên đi lên (để chọn nhóm thông số cần cài: P0, P1 …PF) -> Nhấn DATA (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (chọn thông số, ví du: P0.04) -> Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Ví dụ: 50.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phímSHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) -> Nhấn DATA (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.

  1. Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).

Xem tài liệu full tiếng việt tại đâybiến tần invt CHF100A

THỰC HIỆN CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ THÔNG SỐ MOTOR (MOTOR PARAMETERS AUTOTUNING _CHF100A)

Mục đích của việc tự động xác định thông số động cơ nhằm để biến tần tự học và hiểu động cơ để đưa ra thuật toán điều khiển vector cho động cơ đáp ứng nhanh moment mạnh hơn, ổn định tốc độ ngay cả khi động cơ mang tải thay đổi liên tục hoặc đột biến hoặc hoạt động ở tốc độ thấp:

Có hai cách tự động dò nhận biết thông số động cơ:

1: Tự dò động (động cơ sẽ quay trong quá trình dò):

  1. Motor phải không được gắn với bất kỳ tải nào kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà… khi thực hiện dò tìm và phải chắc chắn rằng trước đó motor đang ở trạng thái đứng yên.

Nhập chính xác các thông số trên nhãn động cơ vào nhóm thông số P2.01~P2.05 trước khi thực hiện, nếu nhập không đúng có thể giá trị dò được của các thông số sẽ bị sai. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đáp ứng của Biến tần với động cơ.

  1. Cài đặt thời gian tăng tốc và thời gian giảm tốc phù hợp với quán tính cơ của động cơ nhằm đề phòng xảy ra lỗi quá dòng hay quá áp trong quá trình tự dò.
  2. Quá trình thực hiện như sau:
    1. Chỉnh thông số P0.01 = 0 để RUN/STOP bằng keypad.
    2. Set P0.16 lên 1 sau đó ấn phím DATA/ENT, LED sẽ hiển thị  “-TUN-” và nhấp nháy.
    3. Ấn phím RUN để bắt đầu tự dò, LED sẽ hiển thị “TUN-0”.(dò tĩnh trước).
    4. Sau vài giây động cơ sẽ bắt đầu chạy, LED sẽ hiển thị “TUN-1”(dò động) và đèn “RUN/TUNE” sẽ nhấp nháy.
    5. Sau vài phút, LED sẽ hiển thị “-END-”, có nghĩa quá trình tự dò đã hoàn thành, các thông số motor từ P2.06~P2.10 tự động cập nhập và biến tần trở về trạng thái dừng.
    6. Trong suốt quá trình dò, ấn STOP/RST để hủy bỏ việc tự dò thông số động cơ.

Chú ý: Chỉ có chế độ RUN/STOP bằng bàn phím mới có thể điều khiển quá trình tự dò. P0.16 sẽ tự động xóa về 0 khi quá trình tự dò hoàn thành hay bị hủy bỏ.

2: Tự dò tĩnh (động cơ đứng yên trong quá trình dò):

  1. Nếu không thể tháo tải được (kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà…) thì bắt buộc chọn cách tự dò tĩnh.
  2. Thao tác thực hiện hoàn toàn giống quá trình dò động nhưng Set P0.16 = 2 sau đó ấn phím DATA/ENT, chương trình không thực hiện bước d.

Chú ý: Từ thông và cường độ dòng điện không tải sẽ không đo được bằng chế độ dò tĩnh, để tối ưu điều khiển vector người sử dụng có thể nhập các giá trị phù hợp dựa vào kinh nghiệm, hoặc theo giá trị mặc định của biến tần.

 

Biến tần INVT Goodrive 200

 Bien tan invt Goodrive 200

Goodrive200

 Tài liệu tiếnh anh biến tần GD200 INVT

  • Điều khiển motor không đồng bộ (Asynchronous motor).
  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, có tích hợp simple water supply.
  • Có 2 cấp công suất, ứng dụng cho tải nặng (mode G) và tải nhẹ (mode P).
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100.
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Nguồn đặt điện áp: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
  • Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

 

Mô Tả Sản Phẩm:

  • Điện áp vào: 380/220V±15%
  • Tần số vào: 47~63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz 

Đặc điểm: (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

  • 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
  • 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
  • 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
  • Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

Chức năng điều khiển chính:

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho
  • tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Ứng dụng: Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG: 

Công suất
(KW)
Dòng định mức (A) MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Công Suất motor
Tải nặng/tải nhẹ
(Kw)
Ngõ Vào Ngõ ra
 CHF100A-0R7G-4 3.4 2.5 16 2.5 0.75
 CHF100A-1R5G-4 5.0 3.7 16 2.5 1.5
 CHF100A-2R2G-4 5.8 5 16 2.5 2.2
 CHF100A-004G/5R5P-4 10/15 9/13 25 4 4.0/5.5
 CHF100A-5R5G/7R5G-4 15/20 13/17 25 4 5.5/7.5
 CHF100A -7R5G/11P-4 20/26 17/25 40 6 7.5/11.0
 CHF100A -11G/15P-4 26/35 25/32 63 6 11.0/15.0
 CHF100A -015G/18P-4 35/38 32/37 63 6 15.0/18.5
 CHF100A -018G/22P-4 38/46 37/45 100 10 18.5/22.0
 CHF100A -022G/30P-4 46/62 45/60 100 16 22.0/30.0
 CHF100A -30G/37P-4 62/76 60/75 125 25 30.0/37.0
 CHF100A -037G/45P-4 76/90 75/90 160 25 37.0/45.0
 CHF100A -045G/55P-4 90/105 90/110 200 35 45.0/55.0
 CHF100A -055G/75P-4 105/140 110/150 200 35 55.0/75.0
 CHF100A -075G/90P-4 140/160 150/176 250 70 75.0/90.0
 CHF100A -090G/110P-4 160/210 176/210 315 70 90.0/110.0
 CHF100A -110G/132P-4 210/240 210/250 400 95 110.0/132.0
 CHF100A -132G/160P-4 240/290 250/300 400 150 132.0/160.0
 CHF100A -160G/185P-4 290/330 300/340 630 185 160.0/185.0
 CHF100A -185G/200P-4 330/370 340/380 630 185 185.0/200.0
 CHF100A -200G/220P-4 370/410 380/415 630 240 200.0/220.0
 CHF100A -220G/250P-4 410/460 415/470 800 150×2 220.0/250.0
 CHF100A -250G/280P-4 460/500 470/520 800 150×2 250.0/280.0
 CHF100A -280G/315P-4 500/580 520/600 1000 185×2 280.0/315.0
 CHF100A -315G/350P-4 580/620 600/640 1200 240×2 315.0/350.0
 CHF100A -350G-4 620 640 1280 240×2 350.0
 CHF100A -400G-4 670 690 1380 185×3 400.0
 CHF100A -500G-4 385 860 1720 185×3 500.0

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

 Giá tham khảo biến tần INVT

Lỗi biến tần invt và cách khắc phục 

ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN CHF100A INVT

CHF100A ĐA NĂNG, THÔNG DỤNG CÔNG SUẤT TỪ 0.75 – 3000 KW

● Ứng dụng:
Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….

             

Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.

Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và  khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.

Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.

Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:

CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.

Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.

Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.

Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.

Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.

                       

Biến tần invt – Giá rẻ – Chất lượng tốt.

Hãy gọi điện để có giá rẻ và được tư vấn lắp đặt.

Tiến Mạnh : 090 628 3840 – 096 869 0752

Lê Long  : 094 8956 835

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Ngoài ra Cty Hưng Long còn nhập khẩu và phân phối biến tần KDE China giá rẻ hơn – Chất lượng bền – bảo hành 18 tháng – Hàng có sẵn – Có sẵn Linh kiện, bo mạch khi cần bảo trì, bảo hành.

Xem chi tiết: Biến tần KDE

⇒ Xem một số hình ảnh Công Trường chúng tôi đã lắp đặt.

CHF100A-0R7G-4 CHF100A-1R5G-4 CHF100A-2R2G-4
CHF100A-0R7G-4 CHF100A-1R5G-4 CHF100A-2R2G-4
Biến tần 0.75kw 3 pha 380V Biến tần 1.5kw 3 pha 380V Biến tần 2,2 kw 3 pha 380V
Giá: 3.150.000 đ Giá: 3.300.000 đ Giá:  3.600.000 đ
CHF100A-2R2G-4 CHF100A-5R5G-7R5P-4 CHF100A-7R5G-011P-4
CHF100A-004G/5R5P-4 CHF100A-5R5G/7R5P-4 CHF100A-7R5G/011P-4
Biến tần 4/5,5 kw 3 pha 380V Biến tần 5,5/7,5 kw 3 pha 380V  Biến tần 7,5/11 kw 3 pha 380V
Giá: 4.900.000 đ Giá: 6.600.000 đ Giá: 8.000.000 đ
CHF100A-011G015P-4 CHF100A-015G-018P-4 CHF100A-018G022P-4
CHF100A-011G/015P-4 CHF100A-015G/018P-4 CHF100A-018G/022P-4
Biến tần 11/15 kw 3 pha 380V Biến tần 15/18,5 kw 3 pha 380V  Biến tần 18,5/22 kw 3 pha 380V
Giá: 10.200.000 đ Giá: 12.800.000 đ Giá: 16.500.000 đ
CHF100A-022G-030P-4 CHF100A-030G-037P-4 CHF100A-037G-045P-4
CHF100A-022G/030P-4 CHF100A-030G/037P-4  CHF100A-037G/045P-4
Biến tần 22/30 kw 3 pha 380V Biến tần 30/37 kw 3 pha 380V  Biến tần 37/45 kw 3 pha 380V
Giá: 19.500.000 đ Giá: 24.000.000 đ Giá 29.500.000 đ
CHF100A-045G-055P-4 CHF100A-055G-075P-4 CHF100A-075G-090P-4
CHF100A-045G/055P-4 CHF100A-055G/075P-4 CHF100A-075G/090P-4
 Biến tần 45/55 kw 3 pha 380V  Biến tần 55/75 kw 3 pha 380V   Biến tần 75/90 kw 3 pha 380V
Giá: 35.800.000 đ Giá: 42.000.000 đ Giá: 54.000.000 đ
CHF100A-090G-110P-4 CHF100A-110G-132P-4 CHF100A-132G-160P-4
CHF100A-090G/110P-4 CHF100A-110G/132P-4 CHF100A-132G/160P-4
Biến tần 90/110 kw 3 pha 380V  Biến tần 110/132 kw 3 pha 380V  Biến tần 132/160 kw 3 pha 380V
Giá Liên hệ: 0948956835 Giá Liên hệ: 0948956835 Giá Liên hệ: 0948956835

Hãy gọi Chúng tôi để được tư vấn sử dụng biến tần giá rẻ – Bền – Bảo hành lâu – Phục vụ nhiệt tình.

 CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG  CHE100 – LOẠI NHỎ VECTOR VÒNG HỞ
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV100 – VECTER VÒNG KÍN   CHF100 ỨNG DỤNG ĐƠN GIẢN
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA CHV130 ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ & LỰC CĂNG
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV160A CHUYÊN CHO CUNG CẤP NƯỚC  CHV180 CHUYÊN CHO THANG MÁY
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
 CHV190 – CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ
 XEM CHI TIẾT >>



CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

 

Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15

Mô Tả Sản Phẩm:

● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.

– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.

● Chức năng điều khiển chính:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Huong dan su dung CHF100A – tieng viet

Tài liệu tiếng anh CHF100A

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%      
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23 10
3AC 220V  ±15%      
CHF100A-0R7G-2 0.75 5 7
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 10
CHF100A-2R2G-2 2.2 11 4.5
CHF100A-004G-2 4.0 17 7
CHF100A-5R5G-2 5.5 21 10
CHF100A-7R5G-2 7.5 31 16
CHF100A-011G-2 11.0 43 20
CHF100A-015G-2 15.0 56 30
CHF100A-018G-2 18.5 71 42
CHF100A-022G-2 22.0 81 55
CHF100A-030G-2 30.0 112 70
CHF100A-037G-2 37.0 132 80
CHF100A-045G-2 45.0 163 110
CHF100A-055G-2 55.0 181 190
3AC 380V  ±15%      
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHF100A-015G/018P-4 5/ 18.5 35/38 32/37
CHF100A-018G/022P-4 8.5/ 22 38/46 37/45
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640
CHF100A-350G-4 350 620 640
CHF100A-400G-4 400 670 690
CHF100A-500G-4 500 835 860
CHF100A-560G-4 560 920 950

 

 

CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ

CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ

Công suất: 0.4kW ~ 11kW

Nguồn : 220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào :   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào  :   47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra   :   0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra    :    0 ~ 400Hz

Mô Tả Sản Phẩm

● Ngõ vào và ngõ ra:
– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:            47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:               0 ~ 400Hz
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển : điều khiển véc tơ không cảm biến (SVC Sensorless vector), điều khiển V/F.
– Khả năng quá tải: 60s với 150% công suất, 10s với 180% công suất.
– Mô men khởi động: 150% mô men ở tần số 0.5 Hz (SVC).
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC).
– Độ chính xác tốc độ : ± 0.5% so với tốc độ tối đa.
– Tần số sóng mang: 0.5kHz ~15.0kHz.
– Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển torque: có nhiều chức năng cài đặt.
– Chức năng điều khiển PID
– Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ
– Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation (AVR):
– Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ lỗi:
– Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– Ngõ vào Digital: Có 4 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF.
– Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA.
– Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao 0~50.00 kHz).
– Ngõ ra Relay: có 2 ngõ (1 ngõ đối với Biến tần từ 2.2kW trở xuống)
– Ngõ raAnalog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.

Tài liệu tiếng anh CHE100

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%
CHE100-0R4G-S2 0.4 5.4 2.3
CHE100-0R7G-S2 0.75 8.2 4.5
CHE100-1R5G-S2 1.5 14.2 7.0
CHE100-2R2G-S2 2.2 23.0 10
3AC 220V  ±15%
CHE100-0R7G-2 0.75 5.0 4.5
CHE100-1R5G-2 1.5 7.7 7
CHE100-2R2G-2 2.2 11.0 10
CHE100-004G-2 4.0 17.0 16
CHE100-5R5G-2 5.5 21.0 20
CHE100-7R5G-2 7.5 31.0 30
CHE100-011G-2 11.0 43.0 42
CHE100-015G-2 15.0 56.0 55
CHE100-018G-2 18.5 71.0 70
CHE100-022G-2 22.0 81.0 80
CHE100-030G-2 30.0 112.0 110
CHE100-037G-2 37.0 132.0 130
CHE100-045G-2 45.0 163.0 160
3AC 380V  ±15%
CHE100-0R7G-4 0.75 3.4 2.5
CHE100-1R5G-4 1.5 5.0 3.7
CHE100-2R2G-4 2.2 5.8 5
CHE100-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHE100-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHE100-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHE100-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHE100-015G/018P-4 15/ 18.5 35/38 32/37
CHE100-018G/022P-4 18.5/ 22 38/46 37/45
CHE100-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHE100-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHE100-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHE100-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHE100-055G/075P-4 55/75 105/ 140 10/ 150
CHE100-075G/090P-4 75/90 140/ 160 50/ 176
CHE100-090G/110P-4 90/110 160/ 210 76/ 210
CHE100-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHE100-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHE100-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHE100-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHE100-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHE100-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHE100-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHE100-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600