Các bài viết cũ

Biến tần INVT nâng cao điều khiển lò nung và giảm năng lượng tiêu thụ

bien tan lo nungINVT - CHF100A
Điều khiển lò nung được thực hiện tốt nhất bằng cách điều khiển riêng biệt từng motor của là nung sử dụng biến tần INVT.

Mô tả ứng dụng
Lò nung là thành phần quyết định trong quá trình sản xuất xi măng. Đó là nơi các quá trình hóa học xảy ra để chuyển hỗn hợp nguyên liệu thành clinker. Lò nung cũng tiêu thụ năng lượng lớn nhất (nhiên liệu và điện năng) trong nhà máy xi măng.

Lò nung quay liên tục và không bao giờ ngừng. Mômen khởi động rất lớn, điều chỉnh tốc độ chính xác và điều khiển mômen động là những yêu cầu chủ yếu.

Điều khiển chính xác cần chắc chắn rằng lò nung được sử dụng đúng công suất của nó trong khi tối ưu hóa lượng nhiên liệu tiêu thụ, đảm bảo chi phí thấp và phù hợp các tiêu chuẩn về môi trường.

Trong các hệ thống hiện đại, phương pháp phổ biến nhất để quay là nung là dùng biến tần AC. Nó cho phép điều khiển toàn bộ để có thể đáp ứng nhiều yêu cầu như sự thay đổi thể tích sản xuất, và sự không đồng nhất về chất lượng của hỗn hợp nguyên liệu.
Bien tan invt  mang đến hoặc động liên tục và bền
Điều khiển lò nung được thực hiện tốt nhất bằng cách điều khiển riêng biệt mỗi motor dùng biến tần INVT. Khi có hai motor, cả hai đều được nối với cùng một lò nung. Do đó, tốc độ quay của các motor phải giống nhau và tải trọng phải chia đều cho cả hai motor.

Các Biến tần CHF100A được nối với nhau theo bố cục master-follower, biến tần chính được hệ thống tự động cung cấp vận tốc chuẩn. Sau đó nó gởi vận tốc chuẩn và một mômen chuẩn đến biến tần phụ. Cách sắp xếp này đảm bảo tốc độ của hai motor giống nhau và tải trọng được chia đều cho cả hai.

Khi một hỏng hóc xảy ra ở một trong hai motor hoặc một trong hai biến tần INVT, lò nung có thể được quay bằng một motor/ biến tần INVT còn lại. Trong trường hợp này, bố cục master – follower không được đáp ứng. Đồng thời lúc này, hệ thống tự động chỉ điều khiển một motor/ biến tần AC.

Biến tần GD200 sử dụng Điều khiển Mômen Trực tiếp( DTC). Với điều khiển vận tốc và mômen độc lập, đảm bảo hoạt động liên tục và bền vững, bất kể vận tốc hay tải trọng của lò nung. Điều này cung cấp điều khiển vận tốc cũng như mômen động được chính xác, có thể tạo ra mômen khởi động cao.

Biến tần INVT cũng có thể khởi động mềm lò nung, làm giảm đến mức tối thiểu áp suất đặt lên lò, đường ống và các thiết bị cơ khí khác. Do đó, hệ thống cung cấp có kích thước phù hợp với dòng khởi động thấp, nên giảm chi phí cho bộ chuyển mạch, máy biến áp, và đường dây.

Lợi ích
Biến tấn INVT cung cấp nhiều lợi ích, như:
Giảm thiếu lượng tiêu thụ nhiên liệu và điện năng, tối đa hóa khả năng sản xuất thông qua việc điều khiển tối ưu vận tốc của lò nung và tiến trình sản xuất.
Không phải bảo dưỡng do làm giảm mài mòn cơ khí cho lò nung và các thiết bị khác.
Máy luôn trong trạng thái sẵng sàng hoặc động và gia công suất qua mômen lớn trong suốt quá trình khởi động và vận hành nếu cần thiết.
Phân phối đồng đều tải trọng trên hai motor của lò nung nên làm giảm việc bảo trì, bảo dưỡng.
Dễ dàng điều khiển hoạt động của toàn bộ lò nung thông qua hệ thống tự động
Thay đổi tốc độ quay của lò nung( vi dụ: nếu cần vận tốc cao hơn), ví dụ nếu điều kiện sản xuất thay đổi.
Biến tần DTC của INVT đóng vai trò quan trọng trong hoạt động hiệu quả của lò nung.

Biến tần giá rẻ – chất lượng tốt.

Cam kết bán hàng với giá tốt nhất, đặc biệt là biến tần INVT giá thấp nhất thị trường, chất lượng tốt, công nghệ Đức, Lắp ráp tại Trung Quốc.

Hỗ trợ chu đáo nhất, bảo hành dài hạn lên tới 18 tháng, Bảo trì liên tục.

Hướng dẫn Kỹ thuật miễn phí, cài đặt lắp đặt biến tần các loại.

INVT  là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức, sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp
INVT có hơn 30 văn phòng đại diện tại Trung Quốc và hàng trăm các nhà cung cấp, dịch vụ bảo hành bảo trì, chăm sóc sau bán hàng, hỗ trợ chuyên nghiệp nhanh chóng chính xác.
INVT có đã có mặt trên 50 Quốc gia và vùng lãnh thổ, phấn đấu trở thành nhà cung cấp biến tần toàn cầu.
Các sản phẩm chính bao gồm biến tần có ứng dụng đơn giản và đặc biệt, động cơ và bộ điều khiển Servor, các phụ kiện của biến tần. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như  xây dựng, xi măng, nhựa, dầu, cơ khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, dệt may, in ấn, máy công cụ và khai thác mỏ.
Các dòng biến tần bao gồm: CHA / CHV / CHE / CHF / CHH, mức điện áp từ 220V đến 10KV và công suất từ 0.4KW đến 7100KW, có thể đáp ứng nhiều loại ứng dụng.
Với việc làm chủ trong công nghệ điều khiển Vector, biến tần điều khiển công nghiệp đặc biệt trong các ngành công nghiệp khác nhau cũng như bước đột phá trong công nghệ kiểm soát bốn góc phần tư, INVT luôn là nhà sản xuất biến tần hàng đầu của Trung Quốc.
INVT nhà cung cấp giải pháp điều khiển chuyên nghiệp, giá thành hợp lý nhất.
Các loại biến tần bao gồm:

■ CHE100 loại điều khiển sensorless vector,  công suất từ 0.4 đến 11KW
■ CHF100A loại thông dụng, đa năng dải công suất rộng (0.75-3000KW)
■ CHV100 loại điều khiển vector vòng kín (1.5-3000KW)
■ CHV110 loại tiết kiệm năng lượng bên trong (7.5-110KW)
■ CHV130 loại đặc biệt cho điều khiển đồng bộ (1.5-110KW)
■ CHV150 loại tốc độ cao (0-3000Hz 1.5-22KW)
■ CHV160A loại biến tần đặc biệt cho nhiều loại bơm nước (5.5-350KW)
■ CHV180 loại biến tần đặc biệt cho thang máy (4-30KW)
■ CHV190 loại biến tần đặc biệt cho cần trục, cẩu tháp (4-500KW)
■ CHA100 loại điều khiển vector bốn góc phân từ (75-1200KW)
■ CHV loại biến tần trung áp (1140V 15-1500KW)
■ CHH100 loại biến tần cao áp (3.3KV/6.6KV/10KV 185-7100KW)
■CHS100 điều khiển Servor (0.1-2KW)
■ DBU series braking unit
■ RBU series regenerative braking unit.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG  CHE100 – LOẠI NHỎ VECTOR VÒNG HỞ
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV100 – VECTER VÒNG KÍN   CHF100 ỨNG DỤNG ĐƠN GIẢN
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA CHV130 ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ & LỰC CĂNG
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV160A CHUYÊN CHO CUNG CẤP NƯỚC  CHV180 CHUYÊN CHO THANG MÁY
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
 CHV190 – CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ
 XEM CHI TIẾT >>

Liên hệ để có giá tốt nhất.

Lê Long

HP: .094 8956 835

lelong.aec@gmail.com

ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN CHF100A INVT

CHF100A ĐA NĂNG, THÔNG DỤNG CÔNG SUẤT TỪ 0.75 – 3000 KW

● Ứng dụng:
Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….

             

Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.

Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và  khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.

Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.

Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:

CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.

Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.

Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.

Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.

Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.

                       

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

 

Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15

Mô Tả Sản Phẩm:

● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.

– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.

● Chức năng điều khiển chính:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Huong dan su dung CHF100A – tieng viet

Tài liệu tiếng anh CHF100A

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%      
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23 10
3AC 220V  ±15%      
CHF100A-0R7G-2 0.75 5 7
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 10
CHF100A-2R2G-2 2.2 11 4.5
CHF100A-004G-2 4.0 17 7
CHF100A-5R5G-2 5.5 21 10
CHF100A-7R5G-2 7.5 31 16
CHF100A-011G-2 11.0 43 20
CHF100A-015G-2 15.0 56 30
CHF100A-018G-2 18.5 71 42
CHF100A-022G-2 22.0 81 55
CHF100A-030G-2 30.0 112 70
CHF100A-037G-2 37.0 132 80
CHF100A-045G-2 45.0 163 110
CHF100A-055G-2 55.0 181 190
3AC 380V  ±15%      
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHF100A-015G/018P-4 5/ 18.5 35/38 32/37
CHF100A-018G/022P-4 8.5/ 22 38/46 37/45
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640
CHF100A-350G-4 350 620 640
CHF100A-400G-4 400 670 690
CHF100A-500G-4 500 835 860
CHF100A-560G-4 560 920 950