Category Archives: Biến tần YASKAWA

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần E1000 là dòng biến tần tiết kiệm năng lượng, tích hợp tính năng tự dò tìm tối ưu hóa thông số hoạt
động khi thông số hệ thống thay đổi đặc biệt với tải bơm, quạt, HVAC.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).

bien tan yaskawa e1000

Tài liệu biến tần E1000 Yaskawa

– Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.

– Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.

– Biến tần Yaskawa E1000 sx tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ :

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn

-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA E1000

1. Siêu tiết kiệm năng lượng

  • Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
  • Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
  • Biến tần đạt hiệu suất cao nhất khi điều khiển cho động cơ đồng bộ.
  • Động cơ đồng bộ đạt hiệu suất cao hơn so với động cơ cảm ứng từ.
  • Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
  • Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.

2. Thân thiện và sinh thái

  • Chức năng tự động dò tìm để tiết kiệm điện năng.
  • Giải quyết các tổn thất điện năng và phục hồi cho một số ứng dụng.
  • Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt.
  • Giảm tiếng ồn
  • Tín hiệu I/O hiệu suất cao.
  • Điều khiển PID hiệu suất cao
  • Dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh cho người dùng.
  • Tùy chọn mạng truyền thông công nghiệp.
  • Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.

3. An toàn và độ tin cậy cao

  • Bảo vệ môi trường.
  • Thiết kế tuổi thọ dài.
  • Dễ dàng thay thế.
  • Chức năng bảo vệ cho máy.
  • Hoạt động liên tục.

THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 

  • Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Probus – DP, CANopen, Lonworks.
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 30kw trở lên

ỨNG DỤNG:

Biến tần (inverterYaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. Biến tần Yaskawa E1000mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đàu tư cho các ứng dụng tải Mo-ment thay đổi với công suất đến 1000 HP.  Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.

– HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…

 

Model sản phẩm Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Kích thướcHxWxD(mm)
CIMR-ET4A0009 8.8 3.7 260x140x164
CIMR-ET4A0011 11.1 5.5 260x140x164
CIMR-ET4A0018 17.5 7.5 260x140x167
CIMR-ET4A0023 23 11 260x140x167
CIMR-ET4A0031 31 15 300x180x167
CIMR-ET4A0038 38 18.5 300x180x167
CIMR-ET4A0044 44 22 350x220x197
CIMR-ET4A0058 58 30 400x254x258
CIMR-ET4A0072 72 37 450x279x258
CIMR-ET4A0088 88 45 510x329x258
CIMR-ET4A0103 103 55 510x329x258
CIMR-ET4A0139 139 75 550x329x283
CIMR-ET4A0165 165 90 550x329x283
CIMR-ET4A0208 208 110 705x456x330
CIMR-ET4A0250 250 132 800x504x350
CIMR-ET4A0296 296 160 800x504x350
CIMR-ET4A0362 362 185 800x504x350
CIMR-ET4A0414 414 220 950x500x370
CIMR-ET4A0515 515 250 1140x670x370
CIMR-ET4A0675 675 355 1140x670x370
CIMR-ET4A0930 930 500 1380x1250x370
CIMR-ET4A1200 1200 630 1380x1250x370

Các loại biến tần yaskawa khác:

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa L1000A

Biến tần Yaskawa J1000

BIẾN TẦN YASKAWA G7

Biến tần Yaskawa MV1000 trung áp

Biến tần Yaskawa J1000

Biến tần J1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, mô men khởi động lớn.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)

OLYMPUS DIGITAL CAMERA

Tài liệu Yaskawa J1000 – tiếng việt

Tài liệu biến tần YASKAWA AC Drive J1000

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.

-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 3,7 Kw.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, tự động điều chỉnh momen…

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

Ứng dụng:

– Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, …

Hướng dẫn lựa chọn:

Mã hàng Tải thường(Kw) Tải nặng (Kw)
J1000 [1Pha/220VAC]
CIMR-JTBA0001BAA 0.2 0.1
CIMR-JTBA0002BAA 0.4 0.2
CIMR-JTBA0003BAA 0.75 0.4
CIMR-JTBA0006BAA 1.1 0.75
CIMR-JTBA0010BAA 2.2 1.5
J1000 [3Pha/220VAC]
CIMR-JT2A0001BAA 0.2 0.1
CIMR-JT2A0002BAA 0.4 0.2
CIMR-JT2A0004BAA 0.75 0.4
CIMR-JT2A0006BAA 1.1 0.75
CIMR-JT2A0010BAA 2.2 1.5
CIMR-JT2A0012BAA 3 2.2
CIMR-JT2A0020BAA 5.5 3.7
J1000 [3Pha/380VAC]
CIMR-JT4A0001BAA 0.4 0.2
CIMR-JT4A0002BAA 0.75 0.4
CIMR-JA4A0004BMA 1.5 0.75
CIMR-JT4A0004BAA 1.5 0.75
CIMR-JT4A0005BAA 2.2 1.5
CIMR-JT4A0007BAA 3 2.2
CIMR-JT4A0009BAA 3.7 3
CIMR-JT4A0011BAA 5.5 3.7

Các loại biến tần yaskawa khác:

  1. Biến tần Yaskawa A1000
  2. Biến tần Yaskawa V1000
  3. Biến tần Yaskawa E1000
  4. Biến tần Yaskawa L1000A
  5. BIẾN TẦN YASKAWA G7

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa A1000

YASKAWA A1000 là dòng biến tần đa năng, mạnh mẽ, thiết kế đẹp, chạy êm; tích hợp công nghệ điều khiển véc tơ đáp ứng các yêu cầu cao trong công nghiệp, Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)

Yaskawa-A1000-Drives

Tài liệu Yaskawa A1000 TiengViet

Tài liệu biến tần YASKAWA AC DRIVE A 1000

Thông số kỹ thuật cơ bản.

-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
-Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

  • Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
  • Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
  • Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
  • Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
  • Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
  • Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
  • Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
  • Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
  • Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
  • Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
  • Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
  • Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA A1000:

  • Chức năng điều khiển:
  • Điều khiển V/f
  • Điều khiển V/f  +  PG
  • Điều khiển Vector vòng hở
  • Điều khiển Vector vòng kín
  • Điều khiển Vector vòng hở với động cơ cảm ứng từ (Servo Motor).
  • Điều khiển Vector vòng hở nâng cao cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Điều khiển Vector vòng kín cho động cơ cảm ứng từ (Servo Motor)
  • Dãy tần số điều khiển : 0.01 – 400Hz
  • Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
  • Tín hiệu tham chiếu Digital:  ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
  • Tín hiệu tham chiếu Analog :  ±0.1%  tần số tối đa (25 ±10˚C)
  • Cài đặt độ phân giải tần số:
  • Tham chiếu Digital: 0.01Hz
  • Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
  • Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 —  20mA, ngõ vào xung.
  • Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
  • Mo-ment khởi động:
    • 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
    • 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
    • 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
    • 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).

THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 

  • Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen, mạch vào ra tương tự, số, mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).

Ứng dụng:

– Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục

– Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….

Bảng Model loại vào 3pha 380V, ra 3 pha 380V.

Model sản phẩm Tải thường Tải nặng
Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw)
CIMR-AT4A0002 2.1 0.75 1.8 0.4
CIMR-AT4A0004 4.1 1.5 3.4 0.75
CIMR-AT4A0005 5.4 2.2 4.8 1.5
CIMR-AT4A0007 6.9 3.0 5.5 2.2
CIMR-AT4A0009 8.8 3.7 7.2 3.0
CIMR-AT4A0011 11.1 5.5 9.2 3.7
CIMR-AT4A0018 17.5 7.5 14.8 5.5
CIMR-AT4A0023 23 11 18 7.5
CIMR-AT4A0031 31 15 24 11
CIMR-AT4A0038 38 18.5 31 15
CIMR-AT4A0044 44 22 39 18.5
CIMR-AT4A0058 58 30 45 22
CIMR-AT4A0072 72 37 60 30
CIMR-AT4A0088 88 45 75 37
CIMR-AT4A0103 103 55 91 45
CIMR-AT4A0139 139 75 112 55
CIMR-AT4A0165 165 90 150 75
CIMR-AT4A0208 208 110 180 90
CIMR-AT4A0250 250 132 216 110
CIMR-AT4A0296 296 160 260 132
CIMR-AT4A0362 362 185 304 160
CIMR-AT4A0414 414 220 370 185
CIMR-AT4A0515 515 250 450 220
CIMR-AT4A0675 675 355 605 315
CIMR-AT4A0930 930 500 810 450
CIMR-AT4A1200 1200 630 1090 560

Các loại biến tần yaskawa khác:

  1. Biến tần Yaskawa H1000
  2. Biến tần Yaskawa V1000
  3. Biến tần Yaskawa E1000
  4. Biến tần Yaskawa L1000A
  5. Biến tần Yaskawa J1000
  6. BIẾN TẦN YASKAWA G7
  7. Biến tần Yaskawa MV1000 trung áp

Biến tần Yaskawa V1000

YASKAWA V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, hiệu suất cao.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).

YASKAWA AC Drive - V1000

Tài liệu biến tần V1000 tiếng Việt

Tài liệu biến tần YASKAWA AC Drive – V1000

Thông số kỹ thuật cơ bản:

-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.2 – 18.5 kW.
-Chức năng vận hành:   Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN – INVERTER –  YASKAWA V1000

Cải tiến hơn!

  • Điều khiển Sensorless Vector cho motor PM (Permanent Magnet Motors)
  • Biến tần được tích hợp 02-trong-01.
  • Mo-ment xoắn lớn.
  • Tăng lực hãm trong khi giảm tốc.
  • Không xảy ra sự cố khi ngắt nguồn đột ngột.
  • Tùy chọn biến tần.
  • Chức năng bảo vệ cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Tiêu chuẩn RoHS.
  • Kết nối mạng toàn cầu.

Đơn giản hơn!

  • Hoạt động nhanh chống với bộ ứng dụng tích hợp sẵn.
  • Có thể cài đặt nhiều biến tần ngay một lúc với USB Copy Unit.
  • Thiết lập chương trình và bảo dưỡng thiết bị từ máy tính.
  • Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
  • Giảm thiểu thời gian dừng máy.
  • Tuổi thọ thiết bị dài.
  • Kết nối đơn giản.
  • Màn hình điều khiển hiển thị đầy đủ.

Biến tần nhỏ gọn nhất thế giới!

  • Biến tần thiết kế nhỏ gọn nhất thế giới
  • Cho phép lắp đặt liền kề nhau “Side – By – Side”

Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs

THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 

Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/ 485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Componet, Probus-DP, CANopen

Ứng dụng:

-Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…

Lựa chọn model biến tần V1000

Model sản phẩm Tải thường Tải nặng
Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw)
Loại 3pha 220VAC
CIMR-VT2A0003 3.3 0.75 3.0 0.4
CIMR-VT2A0006 6.0 1.1 5.0 0.75
CIMR-VT2A0010 9.6 2.2 8.0 1.5
CIMR-VT2A0012 12.0 3.0 11.0 2.2
CIMR-VT2A0018 8.8 3.7 7.2 3.0
CIMR-VT2A0018 11.1 5.5
Loại 3pha 380VAC
CIMR-VT4A0002 2.1 0.75 1.8 0.4
CIMR-VT4A0004 4.1 1.5 3.4 0.75
CIMR-VT4A0005 5.4 2.2 4.8 1.5
CIMR-VT4A0007 6.9 3.0 5.5 2.2
CIMR-VT4A0009 8.8 3.7 7.2 3.0
CIMR-VT4A0011 11.1 5.5 9.2 3.7
CIMR-VT4A0018 17.5 7.5 14.8 5.5
CIMR-VT4A0023 23 11 18 7.5
CIMR-VT4A0031 31 15 24 11
CIMR-VT4A0038 38 18.5 31 15

Các loại biến tần yaskawa khác:

  1. Biến tần Yaskawa A1000
  2. Biến tần Yaskawa E1000
  3. Biến tần Yaskawa L1000A
  4. Biến tần Yaskawa J1000
  5. BIẾN TẦN YASKAWA G7
  6. Biến tần Yaskawa MV1000 trung áp

Biến tần F7 Yaskawa

Biến tần F7 Yaskawa

Biến tần F7 là biến tần thông dụng cho các ngành công nghiệp, Nó được thiết kế cho các ứng dụng cơ bản như điều khiển mô men cho các ứng dụng bơm quạt đến các ứng dụng cao đòi hỏi kết nối phức tạp.

Với thiết kế hoàn hảo, F7 được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Rated InputVoltage

Drive Model Number
CIMR-F7

Normal Duty2

Heavy Duty2

Rated Output
Current (Amps)

Nominal HP3

Rated Output Current (Amps)

Nominal HP3

480V

CIMR-F7U40P41

1.8

1/2

1.8

1/2

3/4

3/4

480V

CIMR-F7U40P71

2.1

1

2.1

1

CIMR-F7U41P51

3.7

2

3.7

2

480V

CIMR-F7U42P21

5.3

3

5.3

3

CIMR-F7U43P71

7.6

5

7.6

5

480V

CIMR-F7U45P51

12.5

7.5

12.5

7.5

CIMR-F7U47P51

17

10

17

10

480V

CIMR-F7U40111

27

15

24

15

20

480V

CIMR-F7U40151

34

25

31

20

CIMR-F7U40181

40

30

39

25

480V

CIMR-F7U40221

50.4

N/A

45

30

480V

CIMR-F7U40301

67.2

40

60

40

50

480V

CIMR-F7U40371

77

60

75

50

CIMR-F7U40451

96

75

91

60

CIMR-F7U40551

125

100

112

75

480V

CIMR-F7U40750

156

125

150

100

480V

CIMR-F7U40900

180

150

180

125

150

480V

CIMR-F7U41100

240

200

216

N/A

CIMR-F7U41320

260

N/A

260

200

480V

CIMR-F7U41600

304

250

304

250

480V

CIMR-F7U41850

414

300

370

300

350

480V

CIMR-F7U42200

515

400

4145

350

450

480V

CIMR-F7U43000

675

5905

450

500

500

Tài liệu tiếng anh F7.01

VS mini

VS mini

– Biến tần VS là loại biến tấn công suất nhỏ từ 1/8 đến 1 Hp.

– Đầu vào một pha 115VAC, đầu ra 3 pha 230 VAC, cho động cơ  thông thường.

– Mặc dù kích thước nhỏ, biến tần  VS cung cấp năng lượng và tính linh hoạt cho một phạm vi rộng các ứng dụng bao gồm xử lý vật liệu, đóng gói, pha trộn, bơm, máy rửa thương mại, thiết bị vui chơi giải trí (treadmills), cánh cửa trên cao và các ứng dụng công nghiệp nói chung.

Rated Input Voltage

New Drive Model Number
CIMR-XCB

Old Drive Model Number
GPD205

Rated Output Current (Amps)

Nominal HP1

Standard Enclosure

115V, 
1-Ph

CIMR-XCBMA0P10

GPD205-10P1

0.8

1/8

Protected Chassis

CIMR-XCBMA0P20

GPD205-10P2

1.5

1/4

115V, 
1-Ph

CIMR-XCBMA0P40

GPD205-10P7

3.0

1/2 & 3/4

Protected Chassis

CIMR-XCBMA0P70

GPD205-1001

5.0

1

Tài liệu tiếng anh VS mini

G5HHP Drive

G5HHP Drive

G5HHP là một biến tần có công suất cao.

Biến tần được thiết kế mô-đun với bộ chỉnh lưu riêng biệt và các bộ phận biến tần được cài đặt trong một khung bao vây chung. Các phần có thể chạy song song để tăng công suất. biến tần có sẵn  mô-men xoắn không đổi và xếp  mô-men xoắn biến đổi. G5HHP cung cấp 3 chế độ kiểm soát và độ chính xác tốc độ cho phù hợp với yêu cầu ứng dụng; V / Hz (2%), cảm biến vector (0,1%), hoặc kiểm soát thông lượng vector (0,01% với động cơ gắn trên bộ mã hóa ổ đĩa gắn thẻ PG-X2 yêucầu).

Tài liệu tiếng anh .G5HHP.01

P5 Drive 600 Volt

P5 Drive 600 Volt

 

– Biến tần P5 sử dụng cho dải điện áp 600 volt

– Thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi mô men xoắn cao, thời gian quá tải lớn 120% ở 60 giây.

– Các chế độ điều khiển PID, tiết kiệm năng lượng, giám sát tiêu thụ năng lượng,  giảm méo đa hài.

– Ứng dụng lý tưởng bao gồm quạt, máy bơm, máy xay, bộ đệm, máy ly tâm, và cưa, sản phẩm này cũng có thể được dán nhãn GPD506/P5.

  • Mô-men xoắn không đổi và mô-men xoắn biến đổi.
  • Chế độ điều khiển V / Hz .
  • Màn hình hiển thị chữ cái dễ đọc
  • Điều khiển PID 
  • Tiết kiệm năng lượng kiểm soát ..
  • Mạng lưới Truyền thông liên kết đến DeviceNet hoặc Modbus RTU.
  • Theo phát hiện mô-men xoắn … Cảnh báo người vận hành điều kiện, chẳng hạn như mất tải hoặc dây đai quạt bị hỏng .

Hiệu suất Tính năng:

  •  Dải công suất 2 – 200 HP loại 600 vac.
  • quá Tải 120 % ở 60 giây, có thể tới 180 %.
  • Mô men xoắn bắt đầu 150 %

Rated Input
Voltage

Drive Model Number
CIMR-P5

Rated Output Current (Amps)

Nominal HP

Standard Enclosure

600V

CIMR-P5M51P51

3.9

2 & 3

NEMA 1

CIMR-P5M53P71

7

5

CIMR-P5M55P51

11

7.5 & 10

600V

CIMR-P5M50111

19

15

NEMA 1

CIMR-P5M50151

25

20

CIMR-P5M50181

30

25

600V

CIMR-P5M50221

36

30

NEMA 1

CIMR-P5M50301

46

40

CIMR-P5M50371

58

50

600V

CIMR-P5M50451

69

60

NEMA 1

CIMR-P5M50551

86

75

CIMR-P5M50751

111

100

600V

CIMR-P5M50900

145

125 & 150

Protected Chassis

Tài liệu tiếng anh P5