Các bài viết cũ

Biến tần giá rẻ – Bền – Bảo hành tốt

Công ty TNHH Điện và Tự động hóa Hưng Long nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.

Biến tần lựa chọn tối ưu cho khách hàng về Chất lượng, giá thành, Ứng dụng.

Hãng Biến tần KDE Thương hiệu Top 5 tại Trung Quốc có trụ sở tại Thâm Quyến – Quảng Đông với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực chế tạo biến tần với các model KDE200 loai Mini và KDE300A với các dải điện áp 220V, 380V với công suất từ 0,4kw đến 630 KW.

Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ  tập đoàn INFINEON- ĐỨC.

Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất(Texas Instruments), bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.

Phầm mềm điều khiển biến tần được mua từ hãng nổi tiếng của CHÂU ÂU, thiết kế tối ưu nhất cho các ứng dụng, để biến tần đạt hiệu năng cao nhất, điều khiển linh hoạt cho động cơ các máy móc khác nhau, các phương pháp khác nhau.

Khả năng bảo vệ động cơ tốt trong nhiều điều kiện khác nhau về quá tải, quá áp, mất pha, Chập đầu ra và nhiều tính năng bảo vệ thông dụng khác.

Người sử dụng có thể cài đặt, vận hành một cách dễ dàng nhất, từ kỹ sư chuyên môn đến công nhân lành nghề đều có thể thao tác dễ dàng.

Biến tần KDE được kiểm tra nghiệm ngặt và Test thử trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu như: CE, TUV, Rohs… và nhiều giải thưởng công nghệ trong nước.

Biến tần KDE đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới như những thị trường: Ấn Độ, Khu vực Trung Đông, Đông Nam Á,một số nước Châu Phi và Châu Âu (Nga, Đức, Ý, Ukraine…)

Biến tần KDE được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như  xây dựng, xi măng, nhựa, dầu, cơ khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, dệt may, in ấn, máy công cụ và khai thác mỏ…

Biến tần KDE do công ty Hưng Long nhập khẩu có chất lượng cao và giá thành tốt nhất.

Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ chu đáo, bảo hành nhanh – chính xác, kể cả sau bảo hành Chúng tôi vẫn luôn đồng hành cùng nhà máy, xưởng sản xuất để giải quyết những vấn đề nếu có phát sinh, luôn đảm bảo sản xuất cho khách hàng.

Xem hình ảnh một số công trình Hưng Long AE., Ltd  đã lắp đặt >> Ảnh Công Trường

Gọi ngay Mr Long: 0948 956 835 – Mr Mạnh : 0968 690 752 – 0906 283 840 để được tư vấn và báo giá tốt nhất. 

Xem thêm thông số kỹ thuật và lựa chọn công suất dưới đây:

Model KDE200                              Model KDE300A

Biến tần giá rẻ nhất thị trường

Biến tần Trung Quốc, sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, biến tần China đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.  Biến tần Trung Quốc thương hiệu toàn cầu, có hệ thống phân phối rộng lớn và xuất khẩu ở nhiều nước trên thế giới, cung cấp đa dạng chủng loại sản phẩm chất lượng cao cấp và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ  tập đoàn INFINEON- ĐỨC.

Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất, bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.

  •  Chúng tôi đã cung cấp Biến tần KDE cho nhiều khách hàng là các nhà máy, các xưởng sản xuất được khách hàng phải hồi rất tích cực về độ bền, tính ổn định, chạy khỏe của biến tần hãng KDE

Xem Ảnh một số công trường chúng tôi đã lắp đặt: >>  Ảnh Công Trường

Hãy gọi điện cho chúng tôi để được tư vấn về kỹ thuật hoặc mua hàng.

Mr Long 0948 956 835 – Mr Mạnh 0968 690 752

Đặc tính kỹ thuật sản phẩm:

Hãng Biến tần KDE Thương hiệu Top 5 tại Trung Quốc có trụ sở tại Thâm Quyến – Quảng Đông với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực chế tạo biến tần với các model KDE200, KDE200A và KDE300A với các dải điện áp 220V, 380V với công suất từ 0,4kw đến 630 KW.

Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ  tập đoàn INFINEON- ĐỨC.

Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất(Texas Instruments), bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.

Phầm mềm điều khiển biến tần được mua từ hãng nổi tiếng của CHÂU ÂU, thiết kế tối ưu nhất cho các ứng dụng, để biến tần đạt hiệu năng cao nhất, điều khiển linh hoạt cho động cơ các máy móc khác nhau, các phương pháp khác nhau.

Khả năng bảo vệ động cơ tốt trong nhiều điều kiện khác nhau về quá tải, quá áp, mất pha, Chập đầu ra và nhiều tính năng bảo vệ thông dụng khác.

Người sử dụng có thể cài đặt, vận hành một cách dễ dàng nhất, từ kỹ sư chuyên môn đến công nhân lành nghề đều có thể thao tác dễ dàng.

Biến tần KDE được kiểm tra nghiệm ngặt và Test thử trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu như: CE, TUV, Rohs… và nhiều giải thưởng công nghệ trong nước.

Biến tần KDE được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như  xây dựng, xi măng, nhựa, dầu, cơ khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, dệt may, in ấn, máy công cụ và khai thác mỏ…

Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ chu đáo, bảo hành nhanh – chính xác, kể cả sau bảo hành Chúng tôi vẫn luôn đồng hành cùng nhà máy, xưởng sản xuất để giải quyết những vấn đề nếu có phát sinh, luôn đảm bảo sản xuất cho khách hàng.

Xem chi tiết thông số biến tần KDE

Biến tần KDE300A Biến tần KDE200A 

Xem hình ảnh một số công trình Hưng Long AE., Ltd  đã lắp đặt >> Ảnh Công Trường

CATALOG – Biến tần – [Hưng Long]

Hướng dẫn cài đặt KDE300A tiếng Anh

Hướng dẫn cài đặt cơ bản KDE300A – Tiếng Việt

Mr Long 0948 956 835 – Mr Mạnh 0968 690 752

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

 

Mô Tả Sản Phẩm:

  • Điện áp vào: 380/220V±15%
  • Tần số vào: 47~63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz 

Đặc điểm: (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

  • 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
  • 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
  • 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
  • Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

Chức năng điều khiển chính:

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho
  • tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Ứng dụng: Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG: 

Công suất
(KW)
Dòng định mức (A) MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Công Suất motor
Tải nặng/tải nhẹ
(Kw)
Ngõ Vào Ngõ ra
 CHF100A-0R7G-4 3.4 2.5 16 2.5 0.75
 CHF100A-1R5G-4 5.0 3.7 16 2.5 1.5
 CHF100A-2R2G-4 5.8 5 16 2.5 2.2
 CHF100A-004G/5R5P-4 10/15 9/13 25 4 4.0/5.5
 CHF100A-5R5G/7R5G-4 15/20 13/17 25 4 5.5/7.5
 CHF100A -7R5G/11P-4 20/26 17/25 40 6 7.5/11.0
 CHF100A -11G/15P-4 26/35 25/32 63 6 11.0/15.0
 CHF100A -015G/18P-4 35/38 32/37 63 6 15.0/18.5
 CHF100A -018G/22P-4 38/46 37/45 100 10 18.5/22.0
 CHF100A -022G/30P-4 46/62 45/60 100 16 22.0/30.0
 CHF100A -30G/37P-4 62/76 60/75 125 25 30.0/37.0
 CHF100A -037G/45P-4 76/90 75/90 160 25 37.0/45.0
 CHF100A -045G/55P-4 90/105 90/110 200 35 45.0/55.0
 CHF100A -055G/75P-4 105/140 110/150 200 35 55.0/75.0
 CHF100A -075G/90P-4 140/160 150/176 250 70 75.0/90.0
 CHF100A -090G/110P-4 160/210 176/210 315 70 90.0/110.0
 CHF100A -110G/132P-4 210/240 210/250 400 95 110.0/132.0
 CHF100A -132G/160P-4 240/290 250/300 400 150 132.0/160.0
 CHF100A -160G/185P-4 290/330 300/340 630 185 160.0/185.0
 CHF100A -185G/200P-4 330/370 340/380 630 185 185.0/200.0
 CHF100A -200G/220P-4 370/410 380/415 630 240 200.0/220.0
 CHF100A -220G/250P-4 410/460 415/470 800 150×2 220.0/250.0
 CHF100A -250G/280P-4 460/500 470/520 800 150×2 250.0/280.0
 CHF100A -280G/315P-4 500/580 520/600 1000 185×2 280.0/315.0
 CHF100A -315G/350P-4 580/620 600/640 1200 240×2 315.0/350.0
 CHF100A -350G-4 620 640 1280 240×2 350.0
 CHF100A -400G-4 670 690 1380 185×3 400.0
 CHF100A -500G-4 385 860 1720 185×3 500.0

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

 Giá tham khảo biến tần INVT

Lỗi biến tần invt và cách khắc phục 

A510 Series

A510 Series

Specifications

200VClass:1~100HP,suitable motor capacity:0.75~75kW
400VClass:1~215HP,suitable motor capacity:0.75~160kW

Feature

•Six control modes integrated in one drive V/F, V/F+PG, SLV, SV, PMSV, PMSLV
•Dual core processor with 32 bit MCU & ASIC
•Four quadrant control,speed,torque and position control modes
•Advanced Current Vector Control
Technology provides increased torque performance
•Unique static and rotating auto-tuning technology
•Built in Modbus RTU via RJ45 port
•Integrated EMC filter, compliant with IEC/EN 61800-3
•Dual rating for Normal and Heavy duty loads
•PLC and PID functions as standard
•Parameter lock function, prevents unauthorised access
•Supports Safe Torque Off (STO) and Fire Mode

E510 Series

E510 Series

Specifications

200VClass:0.5~20HP,suitable motor capacity:0.4~15kW
400VClass:1~25HP,suitable motor capacity:0.75~18.5kW

Feature

•32 bit processor with the latest Sensorless Vector Control and Soft PWM modulation function
•Automatic carrier frequency control and ¡§smart¡¨ fan control minimises audible noise of drive and motor
•Integrated EMC filter, compliant with IEC/EN 61800-3
•Built in Modbus RTU/ASCII via RJ45 port
•PLC and PID functions as standard
•Supports Safe Torque Off (STO) and Fire Mode
•Parameter lock function, prevents unauthorised access
•Built in braking transistor as standard
•IP65 model (coming soon)

L510 Series

L510 Series

Specifications

100VClass:0.25~1HP,suitable motor capacity:0.2~0.75kW
200VClass:0.25~3HP,suitable motor capacity:0.2~2.2kW

Feature

•Design for 32 bits CPU, can upgrade A/D responds time and
•Built in standard RS485 communication.
•EMI filter built in, can reduce electromagnetic noise.
•Can use to Conveyer machine, Flat Knitting machine, Packing machine and Wind power machine application.
•Global communication by gateway: Profibus, DeviceNet, Ethernet, CANopen
•Dinrail mounting option, easy to setup

V31 Series

V31 Series

Specifications

200VClass:7.5~30HP,suitable for motor capacity:5.5~22kW
400VClass:7.5~40HP,suitable for motor capacity:5.5~30kW

Feature

•Advanced Sensorless vector control achieves 200% starting torque at 0.6Hz
•Control and protection circuit are in the discrete framework.
•Dual-core design including 32bit MCU and ASIC
•IP20 (NEMA1) and IP55 (NEMA12) protection degree.
•Dual rating allow user to select CT mode (heavy duty) and VT mode (normal duty) for different applications.
•Automatically optimum motor parameters by rotational and static autotuning function.
•Built-in EMC filter and DC Reactor suppressing RFI noise and high degree harmonics.
•Using cross-cabinet installation to separate cooling system and electric components.
•Built-in braking transistor, PG feedback, Modbus and mini-USB.
•LCD keypad can be used as copy unit.
•Intelligent braking technology to against impulse voltage.
•Ease-of -use parameter groups. Users can set frequency parameters as a group.
•Long-life design for 10 years.

E310 Series

E310 Series

Specifications

200V Class: 0.5~2HP, suitable for motor capacity: 0.4~1.5kW
400V Class: 1~5HP, suitable for motor capacity: 0.75~3.7kW

Feature

•With auto torque boost, 150% torque output at 1 Hz
•Output frequency up to 400Hz
•Speed Control / Precision is 1:100 (Vector) / +0.5 %~ -0.5 % (Vector)
•Improved braking Capability by Built-in Braking Transistor
•Built-in RS485 communication
•5 digit 7 segment removable keypad with standard RJ45 interface
•Cooling by heat sink, eliminating noise from fan

E310_Manual(English)V01

EVP Series

EVP Series

Specifications

110V Class:0.25~1HP,suitable motor capacity:0.2~0.75kW
220V Class:0.25~3HP,suitable motor capacity:0.2~2.2kW
440V Class: 1~3HP, suitable motor capacity:0.75~2.2kW

Feature

•Stable pressure
•Energy saving
•Noiseless
•Auto-switching function
•Friendly display design
•Size miniaturization
•Pump parameter design
•Easy maintenance
•Global safety standard

EVP(English)V04

CVP Series

CVP Series

Specifications

220V Class:0.5~40HP,suitable motor capacity:0.4~30kW
440V Class:1~75HP,suitable motor capacity:0.75~55kW

Feature

•Stable pressure
•Energy saving
•Noiseless
•Auto-switching function
•Friendly display design
•Size miniaturization
•Pump parameter design
•Easy maintenance
•Global safety standard

CVP_manual(English)V06