Các bài viết cũ

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Xem một số hình ảnh Công Trường

 Xem bảng giá biến tần INVT để tham khảo. >>

⇒ Liên hệ: Mr Long 0948956835

Hướng dẫn cài đặt thông số cơ bản biến tần invt CHF100A

1. Cài Đặt Điều Khiển biến tần INVT:

– P0.00 Chọn chức năng điều khiển

  • 0:    Điều khiểnV/F
  • 1:  Điều khiển vectơ không cảm biến  (Sensorless vector control)
  • 2:  Điều khiển Torque

 – P0.01  Chế độ chạy ( chọn run / Stop)

  • 0: Bàn phím (đèn LED tắt)
  • 1: Ngõ vào (đèn LED nhấp nháy)
  • 2: Truyền thông (Đèn LED sáng)

– P0.02 Chỉnh tần số bàng phím UP/DOWN

  • 0: Cho phép, lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 1: Cho phép, không lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 2: Không cho phép
  • 3: Cho phép khi chạy, xóa khi dừng.

– P0.03  Tần số Max (phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của động cơ ) dải  10.00~400.00Hz  Mặc định  50.00Hz

– P0.04 Tần số ngưỡng trên. Mặc định 50.00Hz

– P0.05 Tần số ngưỡng dưới Mặc định 0.00Hz

– P0.07 Lệnh điều khiển tần số 

  • 0: Bàn phím
  • 1: AI1   (biến trở )
  • 2: AI2
  • 3: HDI
  • 4:Simple PLC
  • 5: Multi-Step speed
  • 6: PID
  • 7: Truyền thông

– P0.11 Thời gian tăng tốc

– P0.12  Thời gian giảm tốc

– P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

– P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

 

P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

P2.01 =  KW Công suất định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

P2.02 =  Hz Tần số định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 50Hz)

P2.03 =  RPM Tốc độ định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 1450 vòng/phút )

P2.04 =  V Điện áp định mức của motor (xem trê.n mác của động cơ – mặc định là 380V)

P2.05 = A Cường độ dòng điện định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor

Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

 

Cách nhập thông số : Cấp nguồn và Nhấn PRG (vào nhóm P0) -> Nhấn mũi tên đi lên (để chọn nhóm thông số cần cài: P0, P1 …PF) -> Nhấn DATA (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (chọn thông số, ví du: P0.04) -> Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Ví dụ: 50.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phímSHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) -> Nhấn DATA (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.

  1. Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).

Xem tài liệu full tiếng việt tại đâybiến tần invt CHF100A

THỰC HIỆN CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ THÔNG SỐ MOTOR (MOTOR PARAMETERS AUTOTUNING _CHF100A)

Mục đích của việc tự động xác định thông số động cơ nhằm để biến tần tự học và hiểu động cơ để đưa ra thuật toán điều khiển vector cho động cơ đáp ứng nhanh moment mạnh hơn, ổn định tốc độ ngay cả khi động cơ mang tải thay đổi liên tục hoặc đột biến hoặc hoạt động ở tốc độ thấp:

Có hai cách tự động dò nhận biết thông số động cơ:

1: Tự dò động (động cơ sẽ quay trong quá trình dò):

  1. Motor phải không được gắn với bất kỳ tải nào kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà… khi thực hiện dò tìm và phải chắc chắn rằng trước đó motor đang ở trạng thái đứng yên.

Nhập chính xác các thông số trên nhãn động cơ vào nhóm thông số P2.01~P2.05 trước khi thực hiện, nếu nhập không đúng có thể giá trị dò được của các thông số sẽ bị sai. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đáp ứng của Biến tần với động cơ.

  1. Cài đặt thời gian tăng tốc và thời gian giảm tốc phù hợp với quán tính cơ của động cơ nhằm đề phòng xảy ra lỗi quá dòng hay quá áp trong quá trình tự dò.
  2. Quá trình thực hiện như sau:
    1. Chỉnh thông số P0.01 = 0 để RUN/STOP bằng keypad.
    2. Set P0.16 lên 1 sau đó ấn phím DATA/ENT, LED sẽ hiển thị  “-TUN-” và nhấp nháy.
    3. Ấn phím RUN để bắt đầu tự dò, LED sẽ hiển thị “TUN-0”.(dò tĩnh trước).
    4. Sau vài giây động cơ sẽ bắt đầu chạy, LED sẽ hiển thị “TUN-1”(dò động) và đèn “RUN/TUNE” sẽ nhấp nháy.
    5. Sau vài phút, LED sẽ hiển thị “-END-”, có nghĩa quá trình tự dò đã hoàn thành, các thông số motor từ P2.06~P2.10 tự động cập nhập và biến tần trở về trạng thái dừng.
    6. Trong suốt quá trình dò, ấn STOP/RST để hủy bỏ việc tự dò thông số động cơ.

Chú ý: Chỉ có chế độ RUN/STOP bằng bàn phím mới có thể điều khiển quá trình tự dò. P0.16 sẽ tự động xóa về 0 khi quá trình tự dò hoàn thành hay bị hủy bỏ.

2: Tự dò tĩnh (động cơ đứng yên trong quá trình dò):

  1. Nếu không thể tháo tải được (kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà…) thì bắt buộc chọn cách tự dò tĩnh.
  2. Thao tác thực hiện hoàn toàn giống quá trình dò động nhưng Set P0.16 = 2 sau đó ấn phím DATA/ENT, chương trình không thực hiện bước d.

Chú ý: Từ thông và cường độ dòng điện không tải sẽ không đo được bằng chế độ dò tĩnh, để tối ưu điều khiển vector người sử dụng có thể nhập các giá trị phù hợp dựa vào kinh nghiệm, hoặc theo giá trị mặc định của biến tần.

 

Biến tần giá rẻ nhất thị trường

Biến tần Trung Quốc, sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, biến tần China đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.  Biến tần Trung Quốc thương hiệu toàn cầu, có hệ thống phân phối rộng lớn và xuất khẩu ở nhiều nước trên thế giới, cung cấp đa dạng chủng loại sản phẩm chất lượng cao cấp và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ  tập đoàn INFINEON- ĐỨC.

Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất, bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.

  •  Chúng tôi đã cung cấp Biến tần KDE cho nhiều khách hàng là các nhà máy, các xưởng sản xuất được khách hàng phải hồi rất tích cực về độ bền, tính ổn định, chạy khỏe của biến tần hãng KDE

Xem Ảnh một số công trường chúng tôi đã lắp đặt: >>  Ảnh Công Trường

Hãy gọi điện cho chúng tôi để được tư vấn về kỹ thuật hoặc mua hàng.

Mr Long 0948 956 835 – Mr Mạnh 0968 690 752

Đặc tính kỹ thuật sản phẩm:

Hãng Biến tần KDE Thương hiệu Top 5 tại Trung Quốc có trụ sở tại Thâm Quyến – Quảng Đông với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực chế tạo biến tần với các model KDE200, KDE200A và KDE300A với các dải điện áp 220V, 380V với công suất từ 0,4kw đến 630 KW.

Linh kiện công suất (IGBT) được lắp ráp từ  tập đoàn INFINEON- ĐỨC.

Mạch điều khiển dùng các loại linh kiện tốt nhất(Texas Instruments), bố trí linh kiện hợp lý để tuổi thọ biến tần tăng cao, vận hành tốt trong các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ cao, bụi bẩn và độ ẩm cao như ở Việt Nam.

Phầm mềm điều khiển biến tần được mua từ hãng nổi tiếng của CHÂU ÂU, thiết kế tối ưu nhất cho các ứng dụng, để biến tần đạt hiệu năng cao nhất, điều khiển linh hoạt cho động cơ các máy móc khác nhau, các phương pháp khác nhau.

Khả năng bảo vệ động cơ tốt trong nhiều điều kiện khác nhau về quá tải, quá áp, mất pha, Chập đầu ra và nhiều tính năng bảo vệ thông dụng khác.

Người sử dụng có thể cài đặt, vận hành một cách dễ dàng nhất, từ kỹ sư chuyên môn đến công nhân lành nghề đều có thể thao tác dễ dàng.

Biến tần KDE được kiểm tra nghiệm ngặt và Test thử trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu như: CE, TUV, Rohs… và nhiều giải thưởng công nghệ trong nước.

Biến tần KDE được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như  xây dựng, xi măng, nhựa, dầu, cơ khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, dệt may, in ấn, máy công cụ và khai thác mỏ…

Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ chu đáo, bảo hành nhanh – chính xác, kể cả sau bảo hành Chúng tôi vẫn luôn đồng hành cùng nhà máy, xưởng sản xuất để giải quyết những vấn đề nếu có phát sinh, luôn đảm bảo sản xuất cho khách hàng.

Xem chi tiết thông số biến tần KDE

Biến tần KDE300A Biến tần KDE200A 

Xem hình ảnh một số công trình Hưng Long AE., Ltd  đã lắp đặt >> Ảnh Công Trường

CATALOG – Biến tần – [Hưng Long]

Hướng dẫn cài đặt KDE300A tiếng Anh

Hướng dẫn cài đặt cơ bản KDE300A – Tiếng Việt

Mr Long 0948 956 835 – Mr Mạnh 0968 690 752

ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN CHV100 ĐIỀU KHIỂN VÒNG KÍN.

ỨNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN CHV100 ĐIỀU KHIỂN VÒNG KÍN.

 

Máy cán thép, máy ép, máy nghiền.

Biến tần CHV100 được thiết kế dùng cho tải nặng, moment khởi động lớn ở tốc độ thấp, khả năng chịu quá tải cao, khả năng tự động điều chỉnh điện áp khi điện áp nguồn thay đổi đột ngột, độ phân giải cao, khả năng điều khiển đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác cao, vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng.

CHV100 và Card Tension chuyên dụng điều khiển lực căng

Thực hiện điều khiển lực căng chuyên dụng: điều khiển trục cuộn, trục xả cuộn hoặc trục trung gian, có thể thay thế hoàn toàn các động cơ torque, động cơ DC bằng giải pháp điều khiển lực căng của CHV100 một cách chính xác. So sánh phương pháp điều khiển truyền thống thì với card điều khiển lực căng kết hợp với biến tần CHV100 khộng chỉ giúp hệ thống có cấu trúc đơn giản, giảm giá thành mà còn giúp điều khiển ổn định chính xác với tốc độ cao hơn.
Chức năng tính toán đường kính cuộn/xả cuộn, tự động bù moment theo đường kính. Giải thuật cuộn chống đứt vật liệu, bảo vệ cuộn, xử lý đồng thời hai tín hiệu tốc độ và moment cùng với giải thuật PID kép giúp hệ thống điều khiển ổn định  chính xác với tốc độ cao.

Điều khiển vòng kín với 3 chế độ:
– Chế độ điều khiển moment không hồi tiếp lực căng
– Chế độ điều khiển moment có hồi tiếp lực căng
– Chế độ điều khiển tốc độ có hồi tiếp lực căng

CHV100 với Card chuyên dụng trong cấp nước đẳng áp.

Thực hiện việc cấp nước đẳng áp bằng điều khiển đa bơm có cảm biến áp suất hồi tiếp. Khả năng tự động điều khiển và chuyển mạch logic và khởi động mềm cho các bơm, chức năng tự động thay đổi áp suất theo các giờ cao điểm, thấp điểm trong mỗi ngày, chống sốc áp, giám sát mực nước hồ, luân phiên bơm định kỳ giúp tăng tuổi thọ các bơm, xác định cảnh báo và cách ly bơm bị lỗi. Điều khiển duy trì áp suất ổn định trong đường ống và chức năng tạm dừng bơm khi lưu lượng nước sử dụng thấp (Sleep mode). Hệ thống điều khiển gọn nhẹ, tính năng bảo bệ và an toàn cao, thay thế viếc xây dựng tháp nước, tiết kiệm không gian, giảm chi phí đầu tư và rất tiết kiệm điện. Ứng dụng hiệu quả cho hệ thống điều áp của trạm cấp nước sinh hoạt và công nghiệp, hệ thống xử lý nước thải v.v…

Ứng dụng CHV100 trong xeo giấy

Biến tần CHV100 điều khiển vòng kín ứng dụng đồng bộ tốc độ trong máy xeo giấy tốc độ cao, đồng bộ bằng giao tiếp truyền thông RS485 kết hợp các ngõ xung tốc độ cao để áp dụng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác có giám sát tinh chỉnh sai số. Các chức năng tăng tốc đồng bộ, bộ tinh chỉnh tỉ lệ, tinh chình tăng/giảm khử độ võng và chống đứt giấy. Hệ thống có tính ưu việt cao, không nhiễu hệ thống, đạt tốc độ ra giấy cao (đến 1000m/phút), dễ vận hành, sản lượng cao, chi phí đầu tư thấp, ổn định chất lượng giấy.

CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

    

Quá trình làmviệc của máy ép nhựa gồm nhiều giai đoạn như: kẹp khuôn, bơm keo, làm nguội, mở khuôn và đẩy phôi ra… Yêu cầu về lưu lượng dầu và áp suất hoạt động là khác nhau trong từng giai đoạn. Do đó, không cần đòi hỏi máy ép nhựa phải luôn hoạt động với áp suất và lưu lượng ở mức cố định.

Tuy nhiên, đối với các máy phun khuôn truyền thống đa số sử dụng các bơm công suất cố định, dùng van tỉ lệ để thay đổi lưu lượng và áp suất. Do đó, công suất tiêu thụ trên động cơ bơm dầu  hầu như thay đổi không đáng kể trong các giai đoạn của chu kỳ máy và một tỉ lệ lớn năng lượng bị tiêu hao dưới dạng áp suất chênh lệch trên các van và dòng tràn dầu về thùng dầu. Mặt khác, động cơ bơm dầu thường được thiết kế công suất lớn theo mức tải cao nhất và không thể ngắt mở liên tục được vì khởi động trực tiếp bằng điện lưới dẫn đến năng lượng tiêu thụ bị lãng phí rất nhiều.

Biến tần CHV110 được thiết kế chuyên dụng tiết kiệm điện cho máy phun khuôn có khả năng chịu quá tải cao và không gây nhiễu, có sẵn mạch By-pass đảm bảo vận hàng không bị gián đoạn, giải pháp thông minh, tự động điều chỉnh tốc độ bơm chính xác theo các trạng thái làm việc như kẹp khuôn, bơm keo, định hình, mở khuôn và đẩy phôi ra… và đáp ứng nghiêm ngặt yêu cầu về lực ép và tốc độ máy. Khi cần áp suất và lưu lượng cao, động cơ nhanh chóng đạt với tốc độ cao nhất, ngược lại động cơ có thể chạy chậm lại hoặc dừng hẳn, loại bỏ hiện tượng dầu tràn qua van an toàn, giảm nhiệt độ dầu, bảo đảm sự vận hành hành ổn định, chính xác, khởi động nhanh và êm, nâng cao hệ số công suất COSF, và điều chỉnh hợp lý công suất ngõ ra của motor bơm dầu theo tải thực, bảo vệ động cơ nâng cao độ bền máy và dặt biệt năng lượng được tiết kiệm tối đa.

Kết quả đo được từ thực tế sử dụng, bộ biến tần tiết kiệm điện CHV110 đã giúp tiết kiệm được từ 20% ~ 62% năng lượng điện tùy theo chu trình và loại sản phẩm được sản suất của máy ép phun khuôn nhựa.

 

Biến tần invt – Giá rẻ – Chất lượng tốt.

Hãy gọi điện để có giá rẻ và được tư vấn lắp đặt.

Tiến Mạnh : 090 628 3840 – 096 869 0752

Lê Long  : 094 8956 835

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Ngoài ra Cty Hưng Long còn nhập khẩu và phân phối biến tần KDE China giá rẻ hơn – Chất lượng bền – bảo hành 18 tháng – Hàng có sẵn – Có sẵn Linh kiện, bo mạch khi cần bảo trì, bảo hành.

Xem chi tiết: Biến tần KDE

⇒ Xem một số hình ảnh Công Trường chúng tôi đã lắp đặt.

CHF100A-0R7G-4 CHF100A-1R5G-4 CHF100A-2R2G-4
CHF100A-0R7G-4 CHF100A-1R5G-4 CHF100A-2R2G-4
Biến tần 0.75kw 3 pha 380V Biến tần 1.5kw 3 pha 380V Biến tần 2,2 kw 3 pha 380V
Giá: 3.150.000 đ Giá: 3.300.000 đ Giá:  3.600.000 đ
CHF100A-2R2G-4 CHF100A-5R5G-7R5P-4 CHF100A-7R5G-011P-4
CHF100A-004G/5R5P-4 CHF100A-5R5G/7R5P-4 CHF100A-7R5G/011P-4
Biến tần 4/5,5 kw 3 pha 380V Biến tần 5,5/7,5 kw 3 pha 380V  Biến tần 7,5/11 kw 3 pha 380V
Giá: 4.900.000 đ Giá: 6.600.000 đ Giá: 8.000.000 đ
CHF100A-011G015P-4 CHF100A-015G-018P-4 CHF100A-018G022P-4
CHF100A-011G/015P-4 CHF100A-015G/018P-4 CHF100A-018G/022P-4
Biến tần 11/15 kw 3 pha 380V Biến tần 15/18,5 kw 3 pha 380V  Biến tần 18,5/22 kw 3 pha 380V
Giá: 10.200.000 đ Giá: 12.800.000 đ Giá: 16.500.000 đ
CHF100A-022G-030P-4 CHF100A-030G-037P-4 CHF100A-037G-045P-4
CHF100A-022G/030P-4 CHF100A-030G/037P-4  CHF100A-037G/045P-4
Biến tần 22/30 kw 3 pha 380V Biến tần 30/37 kw 3 pha 380V  Biến tần 37/45 kw 3 pha 380V
Giá: 19.500.000 đ Giá: 24.000.000 đ Giá 29.500.000 đ
CHF100A-045G-055P-4 CHF100A-055G-075P-4 CHF100A-075G-090P-4
CHF100A-045G/055P-4 CHF100A-055G/075P-4 CHF100A-075G/090P-4
 Biến tần 45/55 kw 3 pha 380V  Biến tần 55/75 kw 3 pha 380V   Biến tần 75/90 kw 3 pha 380V
Giá: 35.800.000 đ Giá: 42.000.000 đ Giá: 54.000.000 đ
CHF100A-090G-110P-4 CHF100A-110G-132P-4 CHF100A-132G-160P-4
CHF100A-090G/110P-4 CHF100A-110G/132P-4 CHF100A-132G/160P-4
Biến tần 90/110 kw 3 pha 380V  Biến tần 110/132 kw 3 pha 380V  Biến tần 132/160 kw 3 pha 380V
Giá Liên hệ: 0948956835 Giá Liên hệ: 0948956835 Giá Liên hệ: 0948956835

Hãy gọi Chúng tôi để được tư vấn sử dụng biến tần giá rẻ – Bền – Bảo hành lâu – Phục vụ nhiệt tình.

 CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG  CHE100 – LOẠI NHỎ VECTOR VÒNG HỞ
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV100 – VECTER VÒNG KÍN   CHF100 ỨNG DỤNG ĐƠN GIẢN
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA CHV130 ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ & LỰC CĂNG
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
CHV160A CHUYÊN CHO CUNG CẤP NƯỚC  CHV180 CHUYÊN CHO THANG MÁY
 
XEM CHI TIẾT >> XEM CHI TIẾT >>
 CHV190 – CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ
 XEM CHI TIẾT >>



CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

 

Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15

Mô Tả Sản Phẩm:

● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.

– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.

● Chức năng điều khiển chính:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Huong dan su dung CHF100A – tieng viet

Tài liệu tiếng anh CHF100A

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%      
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23 10
3AC 220V  ±15%      
CHF100A-0R7G-2 0.75 5 7
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 10
CHF100A-2R2G-2 2.2 11 4.5
CHF100A-004G-2 4.0 17 7
CHF100A-5R5G-2 5.5 21 10
CHF100A-7R5G-2 7.5 31 16
CHF100A-011G-2 11.0 43 20
CHF100A-015G-2 15.0 56 30
CHF100A-018G-2 18.5 71 42
CHF100A-022G-2 22.0 81 55
CHF100A-030G-2 30.0 112 70
CHF100A-037G-2 37.0 132 80
CHF100A-045G-2 45.0 163 110
CHF100A-055G-2 55.0 181 190
3AC 380V  ±15%      
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHF100A-015G/018P-4 5/ 18.5 35/38 32/37
CHF100A-018G/022P-4 8.5/ 22 38/46 37/45
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640
CHF100A-350G-4 350 620 640
CHF100A-400G-4 400 670 690
CHF100A-500G-4 500 835 860
CHF100A-560G-4 560 920 950

 

 

CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ

CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ

Công suất: 0.4kW ~ 11kW

Nguồn : 220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào :   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào  :   47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra   :   0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra    :    0 ~ 400Hz

Mô Tả Sản Phẩm

● Ngõ vào và ngõ ra:
– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:            47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:               0 ~ 400Hz
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển : điều khiển véc tơ không cảm biến (SVC Sensorless vector), điều khiển V/F.
– Khả năng quá tải: 60s với 150% công suất, 10s với 180% công suất.
– Mô men khởi động: 150% mô men ở tần số 0.5 Hz (SVC).
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC).
– Độ chính xác tốc độ : ± 0.5% so với tốc độ tối đa.
– Tần số sóng mang: 0.5kHz ~15.0kHz.
– Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển torque: có nhiều chức năng cài đặt.
– Chức năng điều khiển PID
– Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ
– Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation (AVR):
– Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ lỗi:
– Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– Ngõ vào Digital: Có 4 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF.
– Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA.
– Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao 0~50.00 kHz).
– Ngõ ra Relay: có 2 ngõ (1 ngõ đối với Biến tần từ 2.2kW trở xuống)
– Ngõ raAnalog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.

Tài liệu tiếng anh CHE100

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%
CHE100-0R4G-S2 0.4 5.4 2.3
CHE100-0R7G-S2 0.75 8.2 4.5
CHE100-1R5G-S2 1.5 14.2 7.0
CHE100-2R2G-S2 2.2 23.0 10
3AC 220V  ±15%
CHE100-0R7G-2 0.75 5.0 4.5
CHE100-1R5G-2 1.5 7.7 7
CHE100-2R2G-2 2.2 11.0 10
CHE100-004G-2 4.0 17.0 16
CHE100-5R5G-2 5.5 21.0 20
CHE100-7R5G-2 7.5 31.0 30
CHE100-011G-2 11.0 43.0 42
CHE100-015G-2 15.0 56.0 55
CHE100-018G-2 18.5 71.0 70
CHE100-022G-2 22.0 81.0 80
CHE100-030G-2 30.0 112.0 110
CHE100-037G-2 37.0 132.0 130
CHE100-045G-2 45.0 163.0 160
3AC 380V  ±15%
CHE100-0R7G-4 0.75 3.4 2.5
CHE100-1R5G-4 1.5 5.0 3.7
CHE100-2R2G-4 2.2 5.8 5
CHE100-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHE100-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHE100-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHE100-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHE100-015G/018P-4 15/ 18.5 35/38 32/37
CHE100-018G/022P-4 18.5/ 22 38/46 37/45
CHE100-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHE100-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHE100-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHE100-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHE100-055G/075P-4 55/75 105/ 140 10/ 150
CHE100-075G/090P-4 75/90 140/ 160 50/ 176
CHE100-090G/110P-4 90/110 160/ 210 76/ 210
CHE100-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHE100-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHE100-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHE100-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHE100-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHE100-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHE100-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHE100-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600

CHV100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

CHV100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

0.75kW ~ 2000kW
220V / 230V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz

Thông tin sản phẩm

– Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (VC ), điều khiển V/F
– Moment khởi động: 150% mômen định mức từ 0.5 Hz SCV), 180% moment định mức từ 0 Hz (VC).

– Điều khiển vector kết hợp với chế độ điều khiển torque ứng dụng rất hiệu quả cho điều khiển lực căng, cuộn và xả cuộn.
– Độ chính xác: ± 0.1% (VC); độ phân giải tốc độ là 1:1000 (VC).
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 18.5kW tới 90kW) để cải thiện hệ số công suất cosφ và nâng cao hiệu suất cho động cơ.
– Tích hợp sẵn bộ hãm động năng đến 15kW.
– Chức năng PLC đơn giản cho điều khiển chu trình, điều khiển đa cấp tốc độ với 16 cấp tốc độ có thể cài đặt, chức năng điều khiển PID và điều khiển ziczac.
– Cung cấp 10 ngõ vào số, 4 ngõ vào analog, 3 ngõ ra rơle, 2 ngõ ra analog, 2 ngõ vào xung (HDI), 2 ngõ ra xung (HDO).
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm động cơ.
– Tích hợp 2 cổng kết nối bàn phím LED hoặc bàn phím LCD.
– Đặc biệt tích hợp sẵn 2 CPU và phần mềm ứng dụng thông minh kết hợp với nhiều loại card mở rộng chuyên dụng như:

+ Card điều khiển tiết kiệm điện cho máy ép phun khuôn nhựa, card điều khiển lực căng,

+ Card điều khiển đa bơm, card mở rộng I/O, card truyền thông và card PG…

mang lại hiệu quả xuất sắc cho các ứng dụng đặc biệt, đồng thời tiết kiệm không gian và giá thành hệ thống

Model 3AC 380V -15%~15%      
  Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
CHV100-1R5G-4 1.5 5 3.7
CHV100-2R2G-4 2.2 5.8 5.0
CHV100-004G-4 4 10 9
CHV100-5R5G-4 5.5 15 13
CHV100-7R5G-4 7.5 20 17
CHV100-011G-4 11 26 25
CHV100-015G-4 15 35 32
CHV100-018G-4 18.5 38 37
CHV100-022G-4 22 46 45
CHV100-030G-4 30 62 60
CHV100-037G-4 37 76 75
CHV100-045G-4 45 90 90
CHV100-055G-4 55 105 110
CHV100-075G-4 75 140 150
CHV100-090G-4 90 160 176
CHV100-110G-4 110 210 210
CHV100-132G-4 132 240 250
CHV100-160G-4 160 290 300

Tài liệu tiếng anh CHV100 User Manual

CHF100 Universal Inverter

CHF100 Universal Inverter

0.75kW ~ 2000kW
220V / 230V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz

Mô Tả Sản Phẩm:

● Ngõ vào và ngõ ra:
– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển : điều khiển V/F.
– Khả năng quá tải: 60s với 150% công suất, 10s với 180% công suất.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100.
– Tần số sóng mang: 0.5kHz ~15.0kHz.
– Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ
– Chức năng điều khiển theo Chiều dài và Thời gian.
– Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation (AVR):
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ lỗi:
Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha,  lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– Ngõ vào Digital: Có 4 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, và một ngõ vào nhận xung tần số cao (0~50.00 kHz).
– Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA.
– Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao 0~50.00 kHz).
– Ngõ ra Relay: có 2 ngõ (1 ngõ đối với Biến tần từ 2.2kW trở xuống)
– Ngõ raAnalog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.

Tài liệu tiếng anh CHF100

Model 3AC 380V -15%~15% 
Công suất Dòng vào (A) Dòng ra (A)
CHF100-0R7G-4  0.75 3.4 2.5
CHF100-1R5G-4  1.5  5.0  3.7
CHF100-2R2G-4  2.2  5.8 5
CHF100-004G/5R5P-4 4.0/5.5  10/15  9/13
CHF100-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5  15/20  13/17
CHF100-7R5G/011P-4 7.5/11  20/26  17/25
CHF100-011G/015P-4 42309  26/35  25/32
CHF100-015G/018P-4 15/18.5  35/38  32/37
CHF100-018G/022P-4 18/22  38/46  37/45
CHF100-022G/030P-4 22/30  46/62  45/60
CHF100-030G/037P-4 30/37  62/76  60/75
CHF100-037G/045P-4 37/45  76/90  75/90
CHF100-045G/055P-4 45/55  90/105  90/110
CHF100-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150
CHF100-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176
CHF100-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210
CHF100-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250

CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

Công suất

7.5kW ~ 110kW
220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

Thông tin sản phẩm

● Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector, điều khiển vector, điều khiển V/F

● Khả năng quá tải lớn 180% trong 30s cho tăng tốc nhanh.

● Cấp bảo vệ IP54, chống bụi bẩn, chất ăn mòn và sử dụng bền…

● Tích hợp sẵn cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW) cải thiện hệ số công suất và nâng cao hiệu suất cho động cơ.

● Chức năng tự động reset lỗi : tự động reset và tiếp tục vân hành khi mất nguồn tức thời.

● Chức năng tự động điều chỉnh điện áp: ổn định ngõ ra khi áp nguồn dao động.

● Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điện áp và dòng điện (0~1A)

● Không gây nhiễu đến thiết bị khác như máy tính, bộ điều khiển và màn hình vận hành, có sẵn bộ lọc nhiễu bức xạ điện từ.

● Giải thuật: nhận tín hiệu analog (0~1A) hoặc (0~10V) của áp suất và lưu lượng, tư động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.

● Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất,  loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả

● Tích hợp sẵn mạch By-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn khi có sự cố từ biến tần.

● Khả năng tiết kiệm từ 20% đến 60% điện năng tiêu thụ.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A)  
CHV110-07RG-4 7.5 17
CHV110-011G-4 11 25
CHV110-015G-4 15 32
CHV110-018G-4 18.5 37
CHV110-022G-4 22 45
CHV110-030G-4 30 60
CHV110-037G-4 37 75
CHV110-045G-4 45 90
CHV110-055G-4 55 110
CHV110-075G-4 75 150
CHV110-090G-4 90 176
CHV110-0110G-4 110 210

Tài liệu tiếng anh CHV110 User Manual