Các bài viết cũ
Biến tần INVT GD100 Vector vòng hở
GD100 – Biến tần vector vòng hở – kinh tế
GD100 sử dụng công nghệ điều khiển vector không cảm biến và điều khiển moment, đáp ứng nhu cầu điều khiển của hâu hết các loại máy móc thông dụng.
Biến tần GD100 được thiết kế để chống bám bụi và tản nhiệt tốt, giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng.
- Điều khiển Vectorized V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Torque control
- Torque khởi động ở 0.5Hz: 150%
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh<20 ms
- Số cổng I/O: 13
- Truyền thông: Modbus, RS485.
- Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, điều khiển ziczac máy quấn chỉ, cài đặt linh hoạt v/f, hãm DC, hãm Magnetic Fluxing…
- Tích hợp sẵn Braking Unit, IEC 61800-3 C3 Filter
- 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v
- CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
– An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 0.7~15KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440(+10%) (0.7~15KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Moment khởi động | 0.25Hz /150 % (SVC). |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC) | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC) | |
Độ phân giải ngõ vào tương tự | ≤20mA. | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms. | |
Khả năng quá tải | + 150% dòng định mức: 1 phút. + 180% dòng định mức: 10 giây. + 200% dòng định mức: 1 giây. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~15.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.2% của tốc độ lớn nhất (SVC). | |
Đáp ứng moment | 20ms (SVC). | |
Sai số điều khiển moment | 10% (SVC). | |
Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC). | |
Nguồn điều khiển tần số | Tín hiệu số, tín hiệu tương tự, tín hiệu xung, đa cấp tốc độ, chế độ PLC đơn giản, PID, điều khiển qua truyền thông Modbus RTU à có thể chuyển đổi qua lại giữa các kênh đặt tốc độ. | |
Bộ lọc | Tích hợp bộ lọc C2, C3. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được. Ngõ vào/ ra đều có TIMER ON/OFF) |
Ngõ vào số | 4 ngõ vào (S1~S4), tần số cao nhất 1kHz, nội trở 3.3kΩ. 1 ngõ vào tốc độ cao (HDI), tần số cao nhất: 50kHz. |
Ngõ vào Analog | 02 ngõ vào: + Ngõ AI2 nhận tín hiệu 0~10V hoặc 0~20mA. + Ngõ AI3 nhận tín hiệu -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | 02 ngõ ra: Ngõ AO1, AO2 có tín hiệu 0~10V hoặc 0~20mA. tùy chọn |
|
Ngõ ra Relay | 2 ngõ ra Relay: + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common. + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common. |
|
Truyền thông | Modbus RTU | |
Chức năng bảo vệ | Cung cấp hơn 30 mã lỗi chức năng bảo vệ: dòng điện quá, điện áp quá cao, điện áp quá thấp, nhiệt độ quá cao, mất pha…. Tiêu chuẩn bảo vệ: IP20 |
|
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ | |
Chức năng tiết kiệm điện | Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải Nâng cao hệ số công suất của động cơ |
|
Chức năng timer, counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
Công suất (kW) |
Điện áp (V) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD100-0R7G-4 | 3Pha 380V | 3.4 | 2.5 | 2.5 | 16 | 2.5 |
GD100-1R5G-4 | 5 | 3.7 | 2.5 | 16 | 2.5 | |
GD100-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.5 | 16 | 2.5 | |
GD100-004G-4 | 13.5 | 9.5 | 2.5 | 25 | 2.5 | |
GD100-5R5G-4 | 19.5 | 14 | 2.5 | 25 | 2.5 | |
GD100-7R5G-4 | 25 | 18.5 | 4 | 40 | 4 | |
GD100-011G-4 | 32 | 25 | 6 | 63 | 6 | |
GD100-015G-4 | 40 | 32 | 10 | 63 | 10 |
Ứng dụng
CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ
CHE100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÒNG HỞ
Công suất: 0.4kW ~ 11kW
Nguồn : 220V / 230V / 380V / 480V ± 15%
– Điện áp Ngõ vào : 380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào : 47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra : 0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra : 0 ~ 400Hz
Mô Tả Sản Phẩm
● Ngõ vào và ngõ ra:
– Điện áp Ngõ vào: 380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào: 47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra: 0 ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra: 0 ~ 400Hz
● Chức năng điều khiển chính:
– Chế độ điều khiển : điều khiển véc tơ không cảm biến (SVC Sensorless vector), điều khiển V/F.
– Khả năng quá tải: 60s với 150% công suất, 10s với 180% công suất.
– Mô men khởi động: 150% mô men ở tần số 0.5 Hz (SVC).
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC).
– Độ chính xác tốc độ : ± 0.5% so với tốc độ tối đa.
– Tần số sóng mang: 0.5kHz ~15.0kHz.
– Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển torque: có nhiều chức năng cài đặt.
– Chức năng điều khiển PID
– Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ
– Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự ổn áp – Automatic Voltage Regulation (AVR):
– Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ lỗi:
– Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
– Ngõ vào Digital: Có 4 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF.
– Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA.
– Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao 0~50.00 kHz).
– Ngõ ra Relay: có 2 ngõ (1 ngõ đối với Biến tần từ 2.2kW trở xuống)
– Ngõ raAnalog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
Model | Công suất(KW) | Dòng vào (A) | Dòng ra (A) |
1AC 220V ±15% | |||
CHE100-0R4G-S2 | 0.4 | 5.4 | 2.3 |
CHE100-0R7G-S2 | 0.75 | 8.2 | 4.5 |
CHE100-1R5G-S2 | 1.5 | 14.2 | 7.0 |
CHE100-2R2G-S2 | 2.2 | 23.0 | 10 |
3AC 220V ±15% | |||
CHE100-0R7G-2 | 0.75 | 5.0 | 4.5 |
CHE100-1R5G-2 | 1.5 | 7.7 | 7 |
CHE100-2R2G-2 | 2.2 | 11.0 | 10 |
CHE100-004G-2 | 4.0 | 17.0 | 16 |
CHE100-5R5G-2 | 5.5 | 21.0 | 20 |
CHE100-7R5G-2 | 7.5 | 31.0 | 30 |
CHE100-011G-2 | 11.0 | 43.0 | 42 |
CHE100-015G-2 | 15.0 | 56.0 | 55 |
CHE100-018G-2 | 18.5 | 71.0 | 70 |
CHE100-022G-2 | 22.0 | 81.0 | 80 |
CHE100-030G-2 | 30.0 | 112.0 | 110 |
CHE100-037G-2 | 37.0 | 132.0 | 130 |
CHE100-045G-2 | 45.0 | 163.0 | 160 |
3AC 380V ±15% | |||
CHE100-0R7G-4 | 0.75 | 3.4 | 2.5 |
CHE100-1R5G-4 | 1.5 | 5.0 | 3.7 |
CHE100-2R2G-4 | 2.2 | 5.8 | 5 |
CHE100-004G/5R5P-4 | 4.0/5.5 | 10/15 | th9-13 |
CHE100-5R5G/7R5P-4 | 5.5/7.5 | 15/20 | 13/17 |
CHE100-7R5G/011P-4 | 7.5/11 | 20/26 | 17/25 |
CHE100-011G/015P-4 | 11/15 | 26/35 | 25/32 |
CHE100-015G/018P-4 | 15/ 18.5 | 35/38 | 32/37 |
CHE100-018G/022P-4 | 18.5/ 22 | 38/46 | 37/45 |
CHE100-022G/030P-4 | 22/30 | 46/62 | 45/60 |
CHE100-030G/037P-4 | 30/37 | 62/76 | 60/75 |
CHE100-037G/045P-4 | 37/45 | 76/90 | 75/90 |
CHE100-045G/055P-4 | 45/55 | 90/105 | 90/110 |
CHE100-055G/075P-4 | 55/75 | 105/ 140 | 10/ 150 |
CHE100-075G/090P-4 | 75/90 | 140/ 160 | 50/ 176 |
CHE100-090G/110P-4 | 90/110 | 160/ 210 | 76/ 210 |
CHE100-110G/132P-4 | 110/132 | 210/ 240 | 210/ 250 |
CHE100-132G/160P-4 | 132/160 | 240/ 290 | 250/ 300 |
CHE100-160G/185P-4 | 160/185 | 290/ 330 | 300/ 340 |
CHE100-185G/200P-4 | 185/200 | 330/ 370 | 340/ 380 |
CHE100-200G/220P-4 | 200/220 | 370/ 410 | 380/ 415 |
CHE100-220G/250P-4 | 220/250 | 410/ 460 | 415/ 470 |
CHE100-250G/280P-4 | 250/280 | 460/ 500 | 470/ 520 |
CHE100-280G/315P-4 | 280/315 | 500/ 580 | 520/ 600 |