Các bài viết cũ

CHF100A-011G/015P-4

CHF100A-011G015P-4

Biến tần INVT CHF100A-011G/015P-4

Tài liệu tiếng việt biến tần invt CHF100A

Tài liệu tiếng anh CHF100A

  • Công suất:         11/15Kw
  • Điện áp vào: 3 pha 380V±15%
  • Tần số vào: 47 đến 63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz ( Tùy chỉnh)
  • Dòng đầu ra: 25~32A
  • Kích thước (H*W*D): 320x220x180 mm
  • 8 ngõ vào điều khiển số, 1 ngõ vào xung tần số cao, 1 ngõ ra colector hở, 2 ngõ vào Analog,  2 ngõ ra Analog, 2 ngõ ra Relay
  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

 

Mô Tả Sản Phẩm:

  • Điện áp vào: 380/220V±15%
  • Tần số vào: 47~63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz 

Đặc điểm: (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

  • 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
  • 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
  • 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
  • Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

Chức năng điều khiển chính:

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho
  • tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Ứng dụng: Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG: 

Công suất
(KW)
Dòng định mức (A) MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Công Suất motor
Tải nặng/tải nhẹ
(Kw)
Ngõ Vào Ngõ ra
 CHF100A-0R7G-4 3.4 2.5 16 2.5 0.75
 CHF100A-1R5G-4 5.0 3.7 16 2.5 1.5
 CHF100A-2R2G-4 5.8 5 16 2.5 2.2
 CHF100A-004G/5R5P-4 10/15 9/13 25 4 4.0/5.5
 CHF100A-5R5G/7R5G-4 15/20 13/17 25 4 5.5/7.5
 CHF100A -7R5G/11P-4 20/26 17/25 40 6 7.5/11.0
 CHF100A -11G/15P-4 26/35 25/32 63 6 11.0/15.0
 CHF100A -015G/18P-4 35/38 32/37 63 6 15.0/18.5
 CHF100A -018G/22P-4 38/46 37/45 100 10 18.5/22.0
 CHF100A -022G/30P-4 46/62 45/60 100 16 22.0/30.0
 CHF100A -30G/37P-4 62/76 60/75 125 25 30.0/37.0
 CHF100A -037G/45P-4 76/90 75/90 160 25 37.0/45.0
 CHF100A -045G/55P-4 90/105 90/110 200 35 45.0/55.0
 CHF100A -055G/75P-4 105/140 110/150 200 35 55.0/75.0
 CHF100A -075G/90P-4 140/160 150/176 250 70 75.0/90.0
 CHF100A -090G/110P-4 160/210 176/210 315 70 90.0/110.0
 CHF100A -110G/132P-4 210/240 210/250 400 95 110.0/132.0
 CHF100A -132G/160P-4 240/290 250/300 400 150 132.0/160.0
 CHF100A -160G/185P-4 290/330 300/340 630 185 160.0/185.0
 CHF100A -185G/200P-4 330/370 340/380 630 185 185.0/200.0
 CHF100A -200G/220P-4 370/410 380/415 630 240 200.0/220.0
 CHF100A -220G/250P-4 410/460 415/470 800 150×2 220.0/250.0
 CHF100A -250G/280P-4 460/500 470/520 800 150×2 250.0/280.0
 CHF100A -280G/315P-4 500/580 520/600 1000 185×2 280.0/315.0
 CHF100A -315G/350P-4 580/620 600/640 1200 240×2 315.0/350.0
 CHF100A -350G-4 620 640 1280 240×2 350.0
 CHF100A -400G-4 670 690 1380 185×3 400.0
 CHF100A -500G-4 385 860 1720 185×3 500.0

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

 Giá tham khảo biến tần INVT

Lỗi biến tần invt và cách khắc phục 

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG

 

Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15

Mô Tả Sản Phẩm:

● Nguồn vào/ ra:

– Điện áp vào: 380/220V±15%
– Tần số vào: 47~63Hz
– Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
– Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz

● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

– 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
– 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
– 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
– 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
– Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
– 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
– Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.

– Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.

● Chức năng điều khiển chính:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
– Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
– Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
– Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
– Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
– Chức năng điều khiển PID.
– Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
– Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
– Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
– Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
– Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
– Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Huong dan su dung CHF100A – tieng viet

Tài liệu tiếng anh CHF100A

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
1AC 220V  ±15%      
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23 10
3AC 220V  ±15%      
CHF100A-0R7G-2 0.75 5 7
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 10
CHF100A-2R2G-2 2.2 11 4.5
CHF100A-004G-2 4.0 17 7
CHF100A-5R5G-2 5.5 21 10
CHF100A-7R5G-2 7.5 31 16
CHF100A-011G-2 11.0 43 20
CHF100A-015G-2 15.0 56 30
CHF100A-018G-2 18.5 71 42
CHF100A-022G-2 22.0 81 55
CHF100A-030G-2 30.0 112 70
CHF100A-037G-2 37.0 132 80
CHF100A-045G-2 45.0 163 110
CHF100A-055G-2 55.0 181 190
3AC 380V  ±15%      
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 th9-13
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32
CHF100A-015G/018P-4 5/ 18.5 35/38 32/37
CHF100A-018G/022P-4 8.5/ 22 38/46 37/45
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640
CHF100A-350G-4 350 620 640
CHF100A-400G-4 400 670 690
CHF100A-500G-4 500 835 860
CHF100A-560G-4 560 920 950

 

 

CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)

CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)

● Tích hợp công nghệ cao, thiết kế công suất dạng mô-đun và công nghệ điều khiển công suất bằng cáp quang.

● Chức năng By-pass an toàn nghiêm ngặt.

● Chức năng tự dò bắt tốc độ động cơ cho khởi động êm.

● Hiệu suất cao ≥98%, nhiễu bức xạ thấp ≤2%, kỹ thuật điều khiển nhiều mức SPWM cho động cơ tiết kiệm điện rất hiệu quả.

● Tích hợp màn hình HMI dễ dàng giám sát và điều khiển.

● Trên 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ

Ứng dụng:

Nhà máy điện, thép, xi măng, cấp nước, hóa dầu, khai thác mỏ….

Tài liệu tiếng anh CHHManual

Model Dải điện áp (KV) Rated công suất( kVA ) Dải dòng ( A ) Công suất động cơ ( kW ) kích thước W2×H×D(mm)
 CHH100-0200-03

3

250

48

200

4100×2400×1200 9
 CHH100-0250-03

3

315

60

250

4350×2400×1200 9
 CHH100-0315-03

3

400

75

315

4350×2400×1200 9
 CHH100-0400-03

3

500

95

400

4350×2400×1200 9
 CHH100-0500-03

3

600

116

500

4350×2400×1200 9
 CHH100-0630-03

3

750

150

630

4350×2400×1200 9
 CHH100-0800-03

3

980

185

800

4950×2700×1200 9
 CHH100-0900-03

3

1100

210

900

4950×2700×1200 9
 CHH100-1000-03

3

1250

230

1000

4950×2700×1200 9
 CHH100-1250-03

3

1500

300

1250

4950×2400×1200 9
 CHH100-1400-03

3

1700

330

1400

4950×2700×1200 9
 CHH100-1600-03

3

1900

370

1600

4950×2700×1200 9
 CHH100-1800-03

3

2000

420

1800

6250×2700×1500 9
 CHH100-2000-03

3

2700

460

2000

6250×2700×1500 9
 CHH100-2240-03

3

3000

520

2240

6250×2700×1500 9
 CHH100-2500-03

3

3300

600

2500

7200×2700×1500 9
Model Điện áp (KV) Dải công suất (KVA) Dải dòng (A) Công suất động cơ Kích thước W2×H×D(mm)
 CHH100-185-06

6

236

23

185

3900×2700×1200
 CHH100-0200-06

6

255

25

200

3900×2700×1200
 CHH100-0220-06

6

280

27

220

3900×2700×1200
 CHH100-0250-06

6

315

30

250

3900×2700×1200
 CHH100-0280-06

6

350

33

280

4300×2700×1200
 CHH100-0315-06

6

400

37

315

4300×2700×1200
 CHH100-0355-06

6

440

42

355

4300×2700×1200
 CHH100-0400-06

6

500

48

400

4300×2700×1200
 CHH100-0450-06

6

560

54

450

4300×2700×1200
 CHH100-0500-06

6

600

60

500

4300×2700×1200
 CHH100-0560-06

6

690

67

560

4300×2700×1200
 CHH100-0630-06

6

750

75

630

4300×2700×1200
 CHH100-0710-06

6

880

84

710

4300×2700×1200
 CHH100-0800-06

6

980

95

800

4300×2700×1200
 CHH100-0900-06

6

1100

106

900

5100×2700×1200
 CHH100-1000-06

6

1250

118

1000

5100×2700×1200
 CHH100-1120-06

6

1370

132

1120

5100×2700×1200
 CHH100-1250-06

6

1500

146

1250

5100×2700×1200
 CHH100-1400-06

6

1700

164

1400

5100×2700×1200
 CHH100-1600-06

6

1900

185

1600

5100×2700×1200
 CHH100-1800-06

6

2000

220

1800

5100×2700×1200
 CHH100-2000-06

6

2400

229

2000

5100×2700×1200

 

Ứng dụng của biến tần CHF100A

Ứng dụng:

Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.

Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và  khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.

Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.

Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:

CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.

Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.
 
Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.

Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.

Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.

Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm (Breaking unit)

Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm 

Model: 220V

Model No.

Bộ thắng

Điện trở thắng

(100% braking torque)

Order No.

Số lượng

Thông số

Số lượng

3AC 220V ±15%

CHF100-1R5G-2

Built-in

1

130Ω/260W

1

CHF100-2R2G-2

1

80Ω/260W

1

CHF100-004G-2

1

48Ω/400W

1

CHF100-5R5G-2

1

35Ω/550W

1

CHF100-7R5G-2

DBU-055-2

1

26Ω/780W

1

CHF100-011G-2

1

17Ω/1100W

1

CHF100-015G-2

1

13Ω/1800W

1

CHF100-018G-2

1

10Ω/2000W

1

CHF100-022G-2

1

8Ω/2500W

1

CHF100-030G-2

DBU-055-2

2

13Ω/1800W

2

CHF100-037G-2

2

10Ω/2000W

2

CHF100-045G-2

2

8Ω/2500W

2

CHF100-055G-2

2

6.5Ω/3000W

2

 

 Model: 380V

Model No.

Bộ thắng

Điện trở thắng

(100% braking torque)

Order No.

Số lượng

Điện trở

Công suất

Số lượng

CHF100A-1R5G/2R2P-4

Built-in

1

400Ω

260W

1

CHF100A-2R2G/004P-4

1

150Ω

390W

1

CHF100A-004G/5R5P-4

1

150Ω

390W

1

CHF100A-5R5G/7R5P-4

1

100Ω

520W

1

CHF100A-7R5G/011P-4

1

50Ω

1040W

1

CHF100A-011G/015P-4

1

50Ω

1040W

1

CHF100A-015G/018P-4

1

40Ω

1560W

1

CHF100A-018G/022P-4

DBU-055-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-022G/030P-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-030G/037P-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-037G/045P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-045G/055P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-055G/075P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-075G/090P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-090G/110P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-110G/132P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-132G/160P-4

DBU-160-4

1

30000W

1

CHF100A-160G/185P-4

1

30000W

1

CHF100A-185G/200P-4

DBU-220-4

1

40000W

1

CHF100A-200G/220P-4

1

40000W

1

CHF100A-220G/250P-4

1

40000W

1

CHF100A-250G/280P-4

DBU-315-4

1

60000W

1

CHF100A-280G/315P-4

1

60000W

1

CHF100A-315G/350P-4

1

60000W

1

CHF100A-350G-4

DBU-220-4

2

40000W

2

CHF100A-400G-4

2

40000W

2

CHF100A-500G-4

DBU-315-4

2

60000W

2

CHF100A-600G-4

2

60000W

2

CHF100A-630G-4

2

60000W

2

Hướng dẫn chọn model

Hướng dẫn lựa chọn

thong so CHF100A.JPG

Model No. Công suất ngõ ra (kW) Cường độ dòng vào (A) Cường độ dòng ra (A) Kích thước (mm)

H*W*D

1AC 220V ±15%
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7.0 B
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23.0 10 B
3AC 220V ±15%
CHF100A-0R7G-2 0.75 5.0 4.5 B
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 7 B
CHF100A-2R2G-2 2.2 11.0 10 B
CHF100A-004G-2 4.0 17.0 16 C
CHF100A-5R5G-2 5.5 21.0 20 C
CHF100A-7R5G-2 7.5 31.0 30 D
CHF100A-011G-2 11.0 43.0 42 E
CHF100A-015G-2 15.0 56.0 55 E
CHF100A-018G-2 18.5 71.0 70 E
CHF100A-022G-2 22.0 81.0 80 F
CHF100A-030G-2 30.0 112.0 110 F
CHF100A-037G-2 37.0 132.0 130 F
CHF100A-045G-2 45.0 163.0 160 G
CHF100A-055G-2 55.0 181.0 190.0 G
3AC 380V ±15%
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7 B
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5 B
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 9/13 C
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17 C
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25 D
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32 D
CHF100A-015G/018P-4 15/ 18.5 35/38 32/37 D
CHF100A-018G/022P-4 18.5/ 22 38/46 37/45 E
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60 E
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75 E
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90 F
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110 F
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150 F
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176 G
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210 G
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250 G
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300 H
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340 H
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380 H
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415 I
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470 I
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520 I
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600 I
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640 I
CHF100A-350G-4 350 620 640 2*H
CHF100A-400G-4 400 670 690 2*I
CHF100A-500G-4 500 835 860 2*I
CHF100A-560G-4 560 920 950 2*I

kich thuoc.JPG