Category Archives: Biến tần INVT
Biến tần CHV180 cho thang máy
Mổ Tả Sản Phẩm:
● Ngõ vào / ra
– Điện áp ngõ vào: 380V±15%
– Tần số ngõ vào: 47~63Hz
– Điện áp ngõ ra: 0~rated input voltage
– Tần số ngõ ra: 0~400Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào ra đều lập trình được)
– Ngõ vàoDigital: Có 6 ngõ vào nhận tín hiệu là ON / OFF và 4 ngõ vào mở rộng từ card mở rộng I/O.
– Ngõ vào Analog: AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0~10V hoặc 0~20mA.
– Ngõ ra collector hở: 1 ngõ (dùng làm ngõ ra collector ON / OFF hoặc ngõ ra xung cao), có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
– Ngõ ra Relay: có 2 ngõ ra Relay, có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
– Ngõ ra Analog: có 2 ngõ ra, từ 0~20 mA hoặc từ 0~10 V.
● Chức năng điều khiển chính
● Khả năng điều khiển động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ: điều khiển thang không phòng máy.
● Chức năng bù moment không cần cảm biến tải trọng: Bù moment theo chiều kéo và chiều thắng
● Chức năng bù moment có cảm biến tải trọng: Điều khiển đáp ứng moment theo tải trọng.
● Tự động dò thông số động cơ ở chế độ tĩnh, không cần tháo tải, xác định vị trí góc cực tính và điều khiển chính xác động cơ đồng bộ.
● Đường cong S: đảm bảo cho thang máy tăng /giảm tốc và dừng êm ái, nhẹ nhàng.
● Chức năng điều khiển thắng và contacttor ngõ ra đảm bảo vận hành an toàn.
● Điều chỉnh đáp ứng tốc độ thông qua hệ số PI tốc độ điều khiển vector.
● Chức năng cưỡng bức giảm tốc: chống thang không bị phá đỉnh và phá đáy.
● Chức năng chạy cứu hộ.
● Kết nối với bộ hãm tái sinh RBU để tiết kiệm năng lượng.
● Giao tiếp được nhiều loại encoder: Increment, Sin/cos và UVW encoder.
Tài liệu tiếng việt CHV180_User_Manual_Vi
Model | Công suất (KW) | Dòng đầu ra (A) | Dòng đầu vào (A) |
CHV180-004G-4 | 3.7 | 10 | 9 |
CHV180-5R5G-4 | 5.5 | 15 | 13 |
CHV180-7R5G-4 | 7.5 | 20 | 17 |
CHV180-011G-4 | 11 | 26 | 25 |
CHV180-015G-4 | 15 | 35 | 32 |
CHV180-018G-4 | 18.5 | 38 | 37 |
CHV180-022G-4 | 22 | 46 | 45 |
CHV180-030G-4 | 30 | 76 | 60 |
CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ
CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ
Thông số Kỹ thuật:
– Điều khiển logic và giám sát chuỗi thời gian của phanh.
– Tăng tốc độ khi tải nhẹ.
– Liên kết giữa phanh trong và màn hình điều khiển.
– Cách ly nguồn điều khiển của mạch điều khiển với mạch nguồn. tốt hơn cho phát hiện bị lỗi và bảo trì;
– Điều khiển tăng tốc khi tải nhẹ hoặc không tải để tăng tốc nhanh hơn cho quá trình nâng khi không có tải, để đạt hiệu suất hơn.
– Điều khiển chủ – tớ khi cần đồng tốc giữa 2 cầu trục trong các bước tốc độ.
– Điều khiển chủ – tớ khi cần bằng lực cho 2 động cơ.
– Nhiều chế độ điều khiển lonh hoạt: bằng tay, điều khiển từ xa, điều khiển bằng chiết áp, truyền thông.
– Điều khiển hai động cơ bằng chuyển mạch làm giảm chi phí hệ thống
– Hỗ trợ PROFIBUS-DP và MODBUS
– Chức năng phát hiệnDây chùng .
– Các thông số trên LCD có thể sao chép và tải về để thiết lập dự trữ.
– Hiển thị tốc độ, dừng khần và bảo vệ quá tốc độ.
– Điều khiển vector vòng kín 200% Mô men ở 0HZ
– Công nghệ điều khiển Sensorless vector chính xác tới 0.5%.
– Hỗ trợ năng động phanh và phanh tái sinh.
– Ứng dụng tiêu biểu: cẩu cảng biển, luyện kim, kiến trúc, máy móc, hóa chất, giao thông vận tải, cung cấp điện;
– Cầu cần cẩu, máy xây dựng đường sắt và đường.
Model | Công suất (KW) | Dòng đầu ra (A) | Dòng đầu vào (A) |
CHV190A-018-4 | 18.5 | 38 | 37 |
CHV190A-022-4 | 22 | 46 | 45 |
CHV190A-030-4 | 30 | 62 | 60 |
CHV190A-037-4 | 37 | 76 | 75 |
CHV190A-045-4 | 45 | 90 | 90 |
CHV190A-055-4 | 55 | 105 | 110 |
CHV190A-075-4 | 75 | 140 | 150 |
CHV190A-090-4 | 90 | 160 | 176 |
CHV190A-110-4 | 110 | 210 | 210 |
CHV190A-132-4 | 132 | 240 | 250 |
CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)
CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)
● Tích hợp công nghệ cao, thiết kế công suất dạng mô-đun và công nghệ điều khiển công suất bằng cáp quang.
● Chức năng By-pass an toàn nghiêm ngặt.
● Chức năng tự dò bắt tốc độ động cơ cho khởi động êm.
● Hiệu suất cao ≥98%, nhiễu bức xạ thấp ≤2%, kỹ thuật điều khiển nhiều mức SPWM cho động cơ tiết kiệm điện rất hiệu quả.
● Tích hợp màn hình HMI dễ dàng giám sát và điều khiển.
● Trên 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ
Ứng dụng:
Nhà máy điện, thép, xi măng, cấp nước, hóa dầu, khai thác mỏ….
Model | Dải điện áp (KV) | Rated công suất( kVA ) | Dải dòng ( A ) | Công suất động cơ ( kW ) | kích thước W2×H×D(mm) |
CHH100-0200-03 |
3 |
250 |
48 |
200 |
4100×2400×1200 9 |
CHH100-0250-03 |
3 |
315 |
60 |
250 |
4350×2400×1200 9 |
CHH100-0315-03 |
3 |
400 |
75 |
315 |
4350×2400×1200 9 |
CHH100-0400-03 |
3 |
500 |
95 |
400 |
4350×2400×1200 9 |
CHH100-0500-03 |
3 |
600 |
116 |
500 |
4350×2400×1200 9 |
CHH100-0630-03 |
3 |
750 |
150 |
630 |
4350×2400×1200 9 |
CHH100-0800-03 |
3 |
980 |
185 |
800 |
4950×2700×1200 9 |
CHH100-0900-03 |
3 |
1100 |
210 |
900 |
4950×2700×1200 9 |
CHH100-1000-03 |
3 |
1250 |
230 |
1000 |
4950×2700×1200 9 |
CHH100-1250-03 |
3 |
1500 |
300 |
1250 |
4950×2400×1200 9 |
CHH100-1400-03 |
3 |
1700 |
330 |
1400 |
4950×2700×1200 9 |
CHH100-1600-03 |
3 |
1900 |
370 |
1600 |
4950×2700×1200 9 |
CHH100-1800-03 |
3 |
2000 |
420 |
1800 |
6250×2700×1500 9 |
CHH100-2000-03 |
3 |
2700 |
460 |
2000 |
6250×2700×1500 9 |
CHH100-2240-03 |
3 |
3000 |
520 |
2240 |
6250×2700×1500 9 |
CHH100-2500-03 |
3 |
3300 |
600 |
2500 |
7200×2700×1500 9 |
Model | Điện áp (KV) | Dải công suất (KVA) | Dải dòng (A) | Công suất động cơ | Kích thước W2×H×D(mm) |
CHH100-185-06 |
6 |
236 |
23 |
185 |
3900×2700×1200 |
CHH100-0200-06 |
6 |
255 |
25 |
200 |
3900×2700×1200 |
CHH100-0220-06 |
6 |
280 |
27 |
220 |
3900×2700×1200 |
CHH100-0250-06 |
6 |
315 |
30 |
250 |
3900×2700×1200 |
CHH100-0280-06 |
6 |
350 |
33 |
280 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0315-06 |
6 |
400 |
37 |
315 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0355-06 |
6 |
440 |
42 |
355 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0400-06 |
6 |
500 |
48 |
400 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0450-06 |
6 |
560 |
54 |
450 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0500-06 |
6 |
600 |
60 |
500 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0560-06 |
6 |
690 |
67 |
560 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0630-06 |
6 |
750 |
75 |
630 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0710-06 |
6 |
880 |
84 |
710 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0800-06 |
6 |
980 |
95 |
800 |
4300×2700×1200 |
CHH100-0900-06 |
6 |
1100 |
106 |
900 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1000-06 |
6 |
1250 |
118 |
1000 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1120-06 |
6 |
1370 |
132 |
1120 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1250-06 |
6 |
1500 |
146 |
1250 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1400-06 |
6 |
1700 |
164 |
1400 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1600-06 |
6 |
1900 |
185 |
1600 |
5100×2700×1200 |
CHH100-1800-06 |
6 |
2000 |
220 |
1800 |
5100×2700×1200 |
CHH100-2000-06 |
6 |
2400 |
229 |
2000 |
5100×2700×1200 |
Ứng dụng của biến tần CHF100A
Ứng dụng:
Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.
Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.
Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.
Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:
CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.
Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.
Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.
Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.
Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.
Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm (Breaking unit)
Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm
Model: 220V
Model No. |
Bộ thắng |
Điện trở thắng (100% braking torque) |
|||
Order No. |
Số lượng |
Thông số |
Số lượng |
||
3AC 220V ±15% |
|||||
CHF100-1R5G-2 |
Built-in |
1 |
130Ω/260W |
1 |
|
CHF100-2R2G-2 |
1 |
80Ω/260W |
1 |
||
CHF100-004G-2 |
1 |
48Ω/400W |
1 |
||
CHF100-5R5G-2 |
1 |
35Ω/550W |
1 |
||
CHF100-7R5G-2 |
DBU-055-2 |
1 |
26Ω/780W |
1 |
|
CHF100-011G-2 |
1 |
17Ω/1100W |
1 |
||
CHF100-015G-2 |
1 |
13Ω/1800W |
1 |
||
CHF100-018G-2 |
1 |
10Ω/2000W |
1 |
||
CHF100-022G-2 |
1 |
8Ω/2500W |
1 |
||
CHF100-030G-2 |
DBU-055-2 |
2 |
13Ω/1800W |
2 |
|
CHF100-037G-2 |
2 |
10Ω/2000W |
2 |
||
CHF100-045G-2 |
2 |
8Ω/2500W |
2 |
||
CHF100-055G-2 |
2 |
6.5Ω/3000W |
2 |
||
Model: 380V
Model No. |
Bộ thắng |
Điện trở thắng (100% braking torque) |
|||
Order No. |
Số lượng |
Điện trở |
Công suất |
Số lượng |
|
CHF100A-1R5G/2R2P-4 |
Built-in |
1 |
400Ω |
260W |
1 |
CHF100A-2R2G/004P-4 |
1 |
150Ω |
390W |
1 |
|
CHF100A-004G/5R5P-4 |
1 |
150Ω |
390W |
1 |
|
CHF100A-5R5G/7R5P-4 |
1 |
100Ω |
520W |
1 |
|
CHF100A-7R5G/011P-4 |
1 |
50Ω |
1040W |
1 |
|
CHF100A-011G/015P-4 |
1 |
50Ω |
1040W |
1 |
|
CHF100A-015G/018P-4 |
1 |
40Ω |
1560W |
1 |
|
CHF100A-018G/022P-4 |
DBU-055-4 |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
CHF100A-022G/030P-4 |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
|
CHF100A-030G/037P-4 |
1 |
20Ω |
6000W |
1 |
|
CHF100A-037G/045P-4 |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
CHF100A-045G/055P-4 |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
CHF100A-055G/075P-4 |
1 |
13.6Ω |
9600W |
1 |
|
CHF100A-075G/090P-4 |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
CHF100A-090G/110P-4 |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
CHF100A-110G/132P-4 |
2 |
13.6Ω |
9600W |
2 |
|
CHF100A-132G/160P-4 |
DBU-160-4 |
1 |
4Ω |
30000W |
1 |
CHF100A-160G/185P-4 |
1 |
4Ω |
30000W |
1 |
|
CHF100A-185G/200P-4 |
DBU-220-4 |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
CHF100A-200G/220P-4 |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
|
CHF100A-220G/250P-4 |
1 |
3Ω |
40000W |
1 |
|
CHF100A-250G/280P-4 |
DBU-315-4 |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
CHF100A-280G/315P-4 |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
|
CHF100A-315G/350P-4 |
1 |
2Ω |
60000W |
1 |
|
CHF100A-350G-4 |
DBU-220-4 |
2 |
3Ω |
40000W |
2 |
CHF100A-400G-4 |
2 |
3Ω |
40000W |
2 |
|
CHF100A-500G-4 |
DBU-315-4 |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
CHF100A-600G-4 |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
|
CHF100A-630G-4 |
2 |
2Ω |
60000W |
2 |
Hướng dẫn lựa chọn dây động lực
Model No. |
MCB (A) |
Tiết diện dây (mm2) |
AC Contactor (A) |
3AC 220V ±15% |
|||
CHF100A -1R5G-2 |
20 |
4 |
16 |
CHF100A -2R2G-2 |
32 |
6 |
20 |
CHF100A-004G-2 |
40 |
6 |
25 |
CHF100A-5R5G-2 |
63 |
6 |
32 |
CHF100A-7R5G-2 |
100 |
10 |
63 |
CHF100A-011G-2 |
125 |
25 |
95 |
CHF100A-015G-2 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A-018G-2 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A-022G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A-030G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A-037G-2 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A-045G-2 |
250 |
70 |
230 |
CHF100A-055G-2 |
315 |
70 |
280 |
3AC 380V ±15% |
|||
CHF100A-1R5G-4 |
16 |
2.5 |
10 |
CHF100A-2R2G-4 |
16 |
2.5 |
10 |
CHF100A-004G/5R5P-4 |
25 |
4 |
16 |
CHF100A -5R5G/7R5P-4 |
25 |
4 |
16 |
CHF100A-7R5G/011P-4 |
40 |
6 |
25 |
CHF100A-011G/015P-4 |
63 |
6 |
32 |
CHF100A-015G/018P-4 |
63 |
6 |
50 |
CHF100A-018G/022P-4 |
100 |
10 |
63 |
CHF100A-022G/030P-4 |
100 |
16 |
80 |
CHF100A-030G/037P-4 |
125 |
25 |
95 |
CHF100A-037G/045P-4 |
160 |
25 |
120 |
CHF100A-045G/055P-4 |
200 |
35 |
135 |
CHF100A-055G/075P-4 |
200 |
35 |
170 |
CHF100A-075G/090P-4 |
250 |
70 |
230 |
CHF100A-090G/110P-4 |
315 |
70 |
280 |
CHF100A-110G/132P-4 |
400 |
95 |
315 |
CHF100A-132G/160P-4 |
400 |
150 |
380 |
CHF100A-160G/185P-4 |
630 |
185 |
450 |
CHF100A-185G/200P-4 |
630 |
185 |
500 |
CHF100A-200G/220P-4 |
630 |
240 |
580 |
CHF100A-220G/250P-4 |
800 |
150×2 |
630 |
CHF100A-250G/280P-4 |
800 |
150×2 |
700 |
CHF100A-280G/315P-4 |
1000 |
185×2 |
780 |
CHF100A-315G/350P-4 |
1200 |
240×2 |
900 |
CHF100A-350G-4 |
1280 |
240×2 |
960 |
CHF100A-400G-4 |
1380 |
185×3 |
1035 |
CHF100A-500G-4 |
1720 |
185×3 |
1290 |
Hướng dẫn chọn model
Hướng dẫn lựa chọn
Model No. | Công suất ngõ ra (kW) | Cường độ dòng vào (A) | Cường độ dòng ra (A) | Kích thước (mm)
H*W*D |
1AC 220V ±15% | ||||
CHF100A-1R5G-S2 | 1.5 | 14.2 | 7.0 | B |
CHF100A-2R2G-S2 | 2.2 | 23.0 | 10 | B |
3AC 220V ±15% | ||||
CHF100A-0R7G-2 | 0.75 | 5.0 | 4.5 | B |
CHF100A-1R5G-2 | 1.5 | 7.7 | 7 | B |
CHF100A-2R2G-2 | 2.2 | 11.0 | 10 | B |
CHF100A-004G-2 | 4.0 | 17.0 | 16 | C |
CHF100A-5R5G-2 | 5.5 | 21.0 | 20 | C |
CHF100A-7R5G-2 | 7.5 | 31.0 | 30 | D |
CHF100A-011G-2 | 11.0 | 43.0 | 42 | E |
CHF100A-015G-2 | 15.0 | 56.0 | 55 | E |
CHF100A-018G-2 | 18.5 | 71.0 | 70 | E |
CHF100A-022G-2 | 22.0 | 81.0 | 80 | F |
CHF100A-030G-2 | 30.0 | 112.0 | 110 | F |
CHF100A-037G-2 | 37.0 | 132.0 | 130 | F |
CHF100A-045G-2 | 45.0 | 163.0 | 160 | G |
CHF100A-055G-2 | 55.0 | 181.0 | 190.0 | G |
3AC 380V ±15% | ||||
CHF100A-1R5G/2R2P-4 | 1.5 | 5.0 | 3.7 | B |
CHF100A-2R2G/004P-4 | 2.2 | 5.8 | 5 | B |
CHF100A-004G/5R5P-4 | 4.0/5.5 | 10/15 | 9/13 | C |
CHF100A-5R5G/7R5P-4 | 5.5/7.5 | 15/20 | 13/17 | C |
CHF100A-7R5G/011P-4 | 7.5/11 | 20/26 | 17/25 | D |
CHF100A-011G/015P-4 | 11/15 | 26/35 | 25/32 | D |
CHF100A-015G/018P-4 | 15/ 18.5 | 35/38 | 32/37 | D |
CHF100A-018G/022P-4 | 18.5/ 22 | 38/46 | 37/45 | E |
CHF100A-022G/030P-4 | 22/30 | 46/62 | 45/60 | E |
CHF100A-030G/037P-4 | 30/37 | 62/76 | 60/75 | E |
CHF100A-037G/045P-4 | 37/45 | 76/90 | 75/90 | F |
CHF100A-045G/055P-4 | 45/55 | 90/105 | 90/110 | F |
CHF100A-055G/075P-4 | 55/75 | 105/ 140 | 110/ 150 | F |
CHF100A-075G/090P-4 | 75/90 | 140/ 160 | 150/ 176 | G |
CHF100A-090G/110P-4 | 90/110 | 160/ 210 | 176/ 210 | G |
CHF100A-110G/132P-4 | 110/132 | 210/ 240 | 210/ 250 | G |
CHF100A-132G/160P-4 | 132/160 | 240/ 290 | 250/ 300 | H |
CHF100A-160G/185P-4 | 160/185 | 290/ 330 | 300/ 340 | H |
CHF100A-185G/200P-4 | 185/200 | 330/ 370 | 340/ 380 | H |
CHF100A-200G/220P-4 | 200/220 | 370/ 410 | 380/ 415 | I |
CHF100A-220G/250P-4 | 220/250 | 410/ 460 | 415/ 470 | I |
CHF100A-250G/280P-4 | 250/280 | 460/ 500 | 470/ 520 | I |
CHF100A-280G/315P-4 | 280/315 | 500/ 580 | 520/ 600 | I |
CHF100A-315G/350P-4 | 315/350 | 580/ 620 | 600/ 640 | I |
CHF100A-350G-4 | 350 | 620 | 640 | 2*H |
CHF100A-400G-4 | 400 | 670 | 690 | 2*I |
CHF100A-500G-4 | 500 | 835 | 860 | 2*I |
CHF100A-560G-4 | 560 | 920 | 950 | 2*I |