Category Archives: Biến tần INVT

Biến tần CHV180 cho thang máy

Mổ Tả Sản Phẩm:

● Ngõ vào / ra
– Điện áp ngõ vào:     380V±15%
– Tần số ngõ vào:       47~63Hz
– Điện áp ngõ ra:        0~rated input voltage
– Tần số ngõ ra:          0~400Hz
● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào ra đều lập trình được)
–  Ngõ vàoDigital: Có 6 ngõ vào nhận tín hiệu là ON / OFF và 4 ngõ vào mở rộng từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ vào Analog: AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0~10V hoặc 0~20mA.
–  Ngõ ra collector hở: 1 ngõ (dùng làm ngõ ra collector ON / OFF hoặc ngõ ra xung cao), có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ ra Relay: có 2 ngõ ra Relay, có thể mở rộng thêm 1 từ card mở rộng I/O.
–  Ngõ ra Analog: có 2 ngõ ra, từ  0~20 mA hoặc từ 0~10 V.
● Chức năng điều khiển chính

● Khả năng điều khiển động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ: điều khiển thang không phòng máy.

● Chức năng bù moment không cần cảm biến tải trọng: Bù moment theo chiều kéo và chiều thắng

● Chức năng bù moment có cảm biến tải trọng: Điều khiển đáp ứng moment theo tải trọng.

● Tự động dò thông số động cơ ở chế độ tĩnh, không cần tháo tải, xác định vị trí góc cực tính và điều khiển chính xác động cơ đồng bộ.

● Đường cong S: đảm bảo cho thang máy tăng /giảm tốc và dừng êm ái, nhẹ nhàng.

● Chức năng điều khiển thắng và contacttor ngõ ra đảm bảo vận hành an toàn.

● Điều chỉnh đáp ứng tốc độ thông qua hệ số PI tốc độ điều khiển vector.

● Chức năng cưỡng bức giảm tốc: chống thang không bị phá đỉnh và phá đáy.

● Chức năng chạy cứu hộ.

● Kết nối với bộ hãm tái sinh RBU để tiết kiệm năng lượng.

● Giao tiếp được nhiều loại encoder:  Increment, Sin/cos và UVW encoder.

Tài liệu tiếng việt CHV180_User_Manual_Vi

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV180-004G-4 3.7 10 9
CHV180-5R5G-4 5.5 15 13
CHV180-7R5G-4 7.5 20 17
CHV180-011G-4 11 26 25
CHV180-015G-4 15 35 32
CHV180-018G-4 18.5 38 37
CHV180-022G-4 22 46 45
CHV180-030G-4 30 76 60

CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ

CHV190 – BIẾN TẦN CHUYÊN CHO CẨU TRỤC, NÂNG HẠ

 Thông số Kỹ thuật:

– Điều khiển logic và giám sát chuỗi thời gian của phanh.
– Tăng tốc độ khi tải nhẹ.
– Liên kết giữa phanh trong và màn hình điều khiển.
– Cách ly nguồn điều khiển của mạch điều khiển với mạch nguồn. tốt hơn cho phát hiện bị lỗi và bảo trì;
– Điều khiển tăng tốc khi tải nhẹ hoặc không tải để tăng tốc nhanh hơn cho quá trình nâng khi không có tải, để đạt hiệu suất hơn.
– Điều khiển chủ – tớ khi cần đồng tốc giữa 2 cầu trục trong các bước tốc độ.

– Điều khiển chủ – tớ khi cần bằng lực cho 2 động cơ.
– Nhiều chế độ điều khiển lonh hoạt: bằng tay, điều khiển từ xa, điều khiển bằng chiết áp, truyền thông.
– Điều khiển hai  động cơ bằng chuyển mạch làm giảm chi phí hệ thống
– Hỗ trợ PROFIBUS-DP và MODBUS
– Chức năng phát hiệnDây chùng .
– Các thông số trên LCD có thể sao chép và tải về  để thiết lập dự trữ.
– Hiển thị tốc độ, dừng khần và bảo vệ quá tốc độ.
– Điều khiển vector vòng kín 200% Mô men ở 0HZ
– Công nghệ điều khiển Sensorless vector chính xác tới 0.5%.
– Hỗ trợ năng động phanh và phanh tái sinh.
– Ứng dụng tiêu biểu: cẩu cảng biển, luyện kim, kiến ​​trúc, máy móc, hóa chất, giao thông vận tải, cung cấp điện;
– Cầu cần cẩu, máy xây dựng đường sắt và đường.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A) Dòng đầu vào (A)
CHV190A-018-4 18.5 38 37
CHV190A-022-4 22 46 45
CHV190A-030-4 30 62 60
CHV190A-037-4 37 76 75
CHV190A-045-4 45 90 90
CHV190A-055-4 55 105 110
CHV190A-075-4 75 140 150
CHV190A-090-4 90 160 176
CHV190A-110-4 110 210 210
CHV190A-132-4 132 240 250
Tài liệu CHV190 User Manual

CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)

CHH100 – BIẾN TẦN TRUNG THẾ ( Công suất 185 ~ 7100kW)

● Tích hợp công nghệ cao, thiết kế công suất dạng mô-đun và công nghệ điều khiển công suất bằng cáp quang.

● Chức năng By-pass an toàn nghiêm ngặt.

● Chức năng tự dò bắt tốc độ động cơ cho khởi động êm.

● Hiệu suất cao ≥98%, nhiễu bức xạ thấp ≤2%, kỹ thuật điều khiển nhiều mức SPWM cho động cơ tiết kiệm điện rất hiệu quả.

● Tích hợp màn hình HMI dễ dàng giám sát và điều khiển.

● Trên 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ

Ứng dụng:

Nhà máy điện, thép, xi măng, cấp nước, hóa dầu, khai thác mỏ….

Tài liệu tiếng anh CHHManual

Model Dải điện áp (KV) Rated công suất( kVA ) Dải dòng ( A ) Công suất động cơ ( kW ) kích thước W2×H×D(mm)
 CHH100-0200-03

3

250

48

200

4100×2400×1200 9
 CHH100-0250-03

3

315

60

250

4350×2400×1200 9
 CHH100-0315-03

3

400

75

315

4350×2400×1200 9
 CHH100-0400-03

3

500

95

400

4350×2400×1200 9
 CHH100-0500-03

3

600

116

500

4350×2400×1200 9
 CHH100-0630-03

3

750

150

630

4350×2400×1200 9
 CHH100-0800-03

3

980

185

800

4950×2700×1200 9
 CHH100-0900-03

3

1100

210

900

4950×2700×1200 9
 CHH100-1000-03

3

1250

230

1000

4950×2700×1200 9
 CHH100-1250-03

3

1500

300

1250

4950×2400×1200 9
 CHH100-1400-03

3

1700

330

1400

4950×2700×1200 9
 CHH100-1600-03

3

1900

370

1600

4950×2700×1200 9
 CHH100-1800-03

3

2000

420

1800

6250×2700×1500 9
 CHH100-2000-03

3

2700

460

2000

6250×2700×1500 9
 CHH100-2240-03

3

3000

520

2240

6250×2700×1500 9
 CHH100-2500-03

3

3300

600

2500

7200×2700×1500 9
Model Điện áp (KV) Dải công suất (KVA) Dải dòng (A) Công suất động cơ Kích thước W2×H×D(mm)
 CHH100-185-06

6

236

23

185

3900×2700×1200
 CHH100-0200-06

6

255

25

200

3900×2700×1200
 CHH100-0220-06

6

280

27

220

3900×2700×1200
 CHH100-0250-06

6

315

30

250

3900×2700×1200
 CHH100-0280-06

6

350

33

280

4300×2700×1200
 CHH100-0315-06

6

400

37

315

4300×2700×1200
 CHH100-0355-06

6

440

42

355

4300×2700×1200
 CHH100-0400-06

6

500

48

400

4300×2700×1200
 CHH100-0450-06

6

560

54

450

4300×2700×1200
 CHH100-0500-06

6

600

60

500

4300×2700×1200
 CHH100-0560-06

6

690

67

560

4300×2700×1200
 CHH100-0630-06

6

750

75

630

4300×2700×1200
 CHH100-0710-06

6

880

84

710

4300×2700×1200
 CHH100-0800-06

6

980

95

800

4300×2700×1200
 CHH100-0900-06

6

1100

106

900

5100×2700×1200
 CHH100-1000-06

6

1250

118

1000

5100×2700×1200
 CHH100-1120-06

6

1370

132

1120

5100×2700×1200
 CHH100-1250-06

6

1500

146

1250

5100×2700×1200
 CHH100-1400-06

6

1700

164

1400

5100×2700×1200
 CHH100-1600-06

6

1900

185

1600

5100×2700×1200
 CHH100-1800-06

6

2000

220

1800

5100×2700×1200
 CHH100-2000-06

6

2400

229

2000

5100×2700×1200

 

Ứng dụng của biến tần CHF100A

Ứng dụng:

Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt….
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo vệ trục vít… Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.

Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng, nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và  khả năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.

Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng cuộn.

Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:

CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng bộ tốc độ tăng – giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện. Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến 150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản lượng.

Hệ thống điều khiển thân thiện, dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC, tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.
 
Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả cho tiết kiệm năng lượng.

Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng điện sẽ được tiết kiệm tối đa.

Biến tần CHF100A đa năng, ứng dụng trong hầu hết các máy móc công nghiệp, điều khiển bơm quạt… và tiết kiệm năng lượng.

Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm (Breaking unit)

Hướng dẫn lựa chọn bộ hãm và điện trở hãm 

Model: 220V

Model No.

Bộ thắng

Điện trở thắng

(100% braking torque)

Order No.

Số lượng

Thông số

Số lượng

3AC 220V ±15%

CHF100-1R5G-2

Built-in

1

130Ω/260W

1

CHF100-2R2G-2

1

80Ω/260W

1

CHF100-004G-2

1

48Ω/400W

1

CHF100-5R5G-2

1

35Ω/550W

1

CHF100-7R5G-2

DBU-055-2

1

26Ω/780W

1

CHF100-011G-2

1

17Ω/1100W

1

CHF100-015G-2

1

13Ω/1800W

1

CHF100-018G-2

1

10Ω/2000W

1

CHF100-022G-2

1

8Ω/2500W

1

CHF100-030G-2

DBU-055-2

2

13Ω/1800W

2

CHF100-037G-2

2

10Ω/2000W

2

CHF100-045G-2

2

8Ω/2500W

2

CHF100-055G-2

2

6.5Ω/3000W

2

 

 Model: 380V

Model No.

Bộ thắng

Điện trở thắng

(100% braking torque)

Order No.

Số lượng

Điện trở

Công suất

Số lượng

CHF100A-1R5G/2R2P-4

Built-in

1

400Ω

260W

1

CHF100A-2R2G/004P-4

1

150Ω

390W

1

CHF100A-004G/5R5P-4

1

150Ω

390W

1

CHF100A-5R5G/7R5P-4

1

100Ω

520W

1

CHF100A-7R5G/011P-4

1

50Ω

1040W

1

CHF100A-011G/015P-4

1

50Ω

1040W

1

CHF100A-015G/018P-4

1

40Ω

1560W

1

CHF100A-018G/022P-4

DBU-055-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-022G/030P-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-030G/037P-4

1

20Ω

6000W

1

CHF100A-037G/045P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-045G/055P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-055G/075P-4

1

13.6Ω

9600W

1

CHF100A-075G/090P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-090G/110P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-110G/132P-4

2

13.6Ω

9600W

2

CHF100A-132G/160P-4

DBU-160-4

1

30000W

1

CHF100A-160G/185P-4

1

30000W

1

CHF100A-185G/200P-4

DBU-220-4

1

40000W

1

CHF100A-200G/220P-4

1

40000W

1

CHF100A-220G/250P-4

1

40000W

1

CHF100A-250G/280P-4

DBU-315-4

1

60000W

1

CHF100A-280G/315P-4

1

60000W

1

CHF100A-315G/350P-4

1

60000W

1

CHF100A-350G-4

DBU-220-4

2

40000W

2

CHF100A-400G-4

2

40000W

2

CHF100A-500G-4

DBU-315-4

2

60000W

2

CHF100A-600G-4

2

60000W

2

CHF100A-630G-4

2

60000W

2

Hướng dẫn lựa chọn dây động lực

Model No.

MCB (A)

Tiết diện dây (mm2)

AC Contactor (A)

3AC 220V ±15%

CHF100A -1R5G-2

20

4

16

CHF100A -2R2G-2

32

6

20

CHF100A-004G-2

40

6

25

CHF100A-5R5G-2

63

6

32

CHF100A-7R5G-2

100

10

63

CHF100A-011G-2

125

25

95

CHF100A-015G-2

160

25

120

CHF100A-018G-2

160

25

120

CHF100A-022G-2

200

35

170

CHF100A-030G-2

200

35

170

CHF100A-037G-2

200

35

170

CHF100A-045G-2

250

70

230

CHF100A-055G-2

315

70

280

3AC 380V ±15%

CHF100A-1R5G-4

16

2.5

10

CHF100A-2R2G-4

16

2.5

10

CHF100A-004G/5R5P-4

25

4

16

CHF100A -5R5G/7R5P-4

25

4

16

CHF100A-7R5G/011P-4

40

6

25

CHF100A-011G/015P-4

63

6

32

CHF100A-015G/018P-4

63

6

50

CHF100A-018G/022P-4

100

10

63

CHF100A-022G/030P-4

100

16

80

CHF100A-030G/037P-4

125

25

95

CHF100A-037G/045P-4

160

25

120

CHF100A-045G/055P-4

200

35

135

CHF100A-055G/075P-4

200

35

170

CHF100A-075G/090P-4

250

70

230

CHF100A-090G/110P-4

315

70

280

CHF100A-110G/132P-4

400

95

315

CHF100A-132G/160P-4

400

150

380

CHF100A-160G/185P-4

630

185

450

CHF100A-185G/200P-4

630

185

500

CHF100A-200G/220P-4

630

240

580

CHF100A-220G/250P-4

800

150×2

630

CHF100A-250G/280P-4

800

150×2

700

CHF100A-280G/315P-4

1000

185×2

780

CHF100A-315G/350P-4

1200

240×2

900

CHF100A-350G-4

1280

240×2

960

CHF100A-400G-4

1380

185×3

1035

CHF100A-500G-4

1720

185×3

1290

Hướng dẫn chọn model

Hướng dẫn lựa chọn

thong so CHF100A.JPG

Model No. Công suất ngõ ra (kW) Cường độ dòng vào (A) Cường độ dòng ra (A) Kích thước (mm)

H*W*D

1AC 220V ±15%
CHF100A-1R5G-S2 1.5 14.2 7.0 B
CHF100A-2R2G-S2 2.2 23.0 10 B
3AC 220V ±15%
CHF100A-0R7G-2 0.75 5.0 4.5 B
CHF100A-1R5G-2 1.5 7.7 7 B
CHF100A-2R2G-2 2.2 11.0 10 B
CHF100A-004G-2 4.0 17.0 16 C
CHF100A-5R5G-2 5.5 21.0 20 C
CHF100A-7R5G-2 7.5 31.0 30 D
CHF100A-011G-2 11.0 43.0 42 E
CHF100A-015G-2 15.0 56.0 55 E
CHF100A-018G-2 18.5 71.0 70 E
CHF100A-022G-2 22.0 81.0 80 F
CHF100A-030G-2 30.0 112.0 110 F
CHF100A-037G-2 37.0 132.0 130 F
CHF100A-045G-2 45.0 163.0 160 G
CHF100A-055G-2 55.0 181.0 190.0 G
3AC 380V ±15%
CHF100A-1R5G/2R2P-4 1.5 5.0 3.7 B
CHF100A-2R2G/004P-4 2.2 5.8 5 B
CHF100A-004G/5R5P-4 4.0/5.5 10/15 9/13 C
CHF100A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 15/20 13/17 C
CHF100A-7R5G/011P-4 7.5/11 20/26 17/25 D
CHF100A-011G/015P-4 11/15 26/35 25/32 D
CHF100A-015G/018P-4 15/ 18.5 35/38 32/37 D
CHF100A-018G/022P-4 18.5/ 22 38/46 37/45 E
CHF100A-022G/030P-4 22/30 46/62 45/60 E
CHF100A-030G/037P-4 30/37 62/76 60/75 E
CHF100A-037G/045P-4 37/45 76/90 75/90 F
CHF100A-045G/055P-4 45/55 90/105 90/110 F
CHF100A-055G/075P-4 55/75 105/ 140 110/ 150 F
CHF100A-075G/090P-4 75/90 140/ 160 150/ 176 G
CHF100A-090G/110P-4 90/110 160/ 210 176/ 210 G
CHF100A-110G/132P-4 110/132 210/ 240 210/ 250 G
CHF100A-132G/160P-4 132/160 240/ 290 250/ 300 H
CHF100A-160G/185P-4 160/185 290/ 330 300/ 340 H
CHF100A-185G/200P-4 185/200 330/ 370 340/ 380 H
CHF100A-200G/220P-4 200/220 370/ 410 380/ 415 I
CHF100A-220G/250P-4 220/250 410/ 460 415/ 470 I
CHF100A-250G/280P-4 250/280 460/ 500 470/ 520 I
CHF100A-280G/315P-4 280/315 500/ 580 520/ 600 I
CHF100A-315G/350P-4 315/350 580/ 620 600/ 640 I
CHF100A-350G-4 350 620 640 2*H
CHF100A-400G-4 400 670 690 2*I
CHF100A-500G-4 500 835 860 2*I
CHF100A-560G-4 560 920 950 2*I

kich thuoc.JPG